TẠNG VÔ TỶ PHÁP
(ABHIDHAMMAPIṬAKA)

BỘ THỨ NHẤT

BỘ PHÁP TỤ
(DHAMMASAṄGANĪ)

 Dịch giả: Đại Trưởng lão Tịnh Sự

MỤC LỤC

PHẦN A. MẪU ĐỀ (MĀTIKĀ)

I. HAI MƯƠI HAI ĐẦU ĐỀ TAM (BĀVĪSATI TIKAMĀTIKĀ)

II. MỘT TRĂM ĐẦU ĐỀ NHỊ (DUKAMĀTIKĀ)

Phần tụ nhân (hetugocchakaṃ).

Phần nhị đề đỉnh (cūḷantaraduka).

Phần chùm lậu (āsavagocchaka).

Phần tụ triền (saṅyojanagocchaka).

Phần tụ (chùm) phược (ganthagocchaka).

Phần tụ (chùm) bộc (oghagocchaka).

Phần tụ (chùm) phối (yogagocchaka).

Phần tụ (chùm) cái (nīvaraṇagocchaka).

Phần tụ (chùm) khinh thị (parāmāsagocchaka).

Phần nhị đề đại (mahantaraduka).

Phần tụ thủ (upādānagocchaka).

Phần tụ (chùm) phiền não (kilesagocchaka).

Phần yêu bối (piṭṭhiduka).

III. BỐN MƯƠI HAI NHỊ ĐỀ KINH (SUTTAMĀTIKĀ)

PHẦN B. THIÊN TÂM SANH

I. PHÁP THIỆN

 1) Tám Tâm Thiện Dục Giới

  1.1) Tâm đại thiện thứ nhứt.

   a) Câu chia (chi pháp).

   b) Phần điều pháp.

   c) Phần tiêu diệt.

  1.2) Tâm đại thiện thứ hai.

  1.3) Tâm đại thiện thứ ba.

  1.4) Tâm đại thiện thứ tư.

  1.5) Tâm đại thiện thứ năm.

  1.6) Tâm đại thiện thứ sáu.

  1.7) Tâm đại thiện thứ bảy.

  1.8) Tâm đại thiện thứ tám.

 2) Thiện Sắc Giới

Phân theo bốn bực.

Phân thiền năm bực.

Tứ tiến hành (patipadā).

Tứ cảnh.

Chia thiền mỗi thứ thành mười sáu.

Diệu xứ (abhibhāyatana).

Nhị cảnh (ārammaṇa).

Chia thiền mỗi thứ thành mười sáu. (chia theo diệu xứ)

Diệu xứ.

Tứ tiến hành (paṭipadā).

Nhị cảnh.

Chia thiền mỗi thứ đặng tám cách.

Tam viên tịch (vimokkha).

Thiền tứ vô lượng tâm.

Thiền bất mỹ (asubhajhana).

3) Thiện Vô Sắc Giới

a) Tứ thiền vô sắc giới.

b) Ba bực pháp thiện trong ba cõi.

Thiện Dục giới.

Thiện Sắc giới.

Thiện Vô sắc giới.

4) Tâm Thiện Siêu Thế

4.1) Tâm thiện siêu thế (Lối hẹp có bốn).

a) Tâm đạo thứ nhứt.

4.2) Tâm thiện siêu thế (Cách rộng có hai mươi).

Phần tịnh tiến hành.

Chủng tiêu diệt (suññata).

Phần căn tiêu diệt tiến hành.

Chủng phi nội (appaṇthita).

Phần căn phi nội tiến hành.

Trưởng (adhipati).

b) Tâm đạo thứ hai.

c) Tâm đạo thứ ba.

d) Tâm đạo thứ tư.

II. PHÁP BẤT THIỆN

1) Tâm bất thiện thứ nhứt.

2) Tâm bất thiện thứ nhì.

3) Tâm bất thiện thứ ba.

4) Tâm bất thiện thứ tư.

5) Tâm bất thiện thứ năm.

6) Tâm bất thiện thứ sáu.

7) Tâm bất thiện thứ bảy.

8) Tâm bất thiện thứ tám.

9) Tâm bất thiện thứ chín.

10) Tâm bất thiện thứ mười.

11) Tâm bất thiện thứ mười một.

12) Tâm bất thiện thứ mười hai.

III. PHÁP VÔ KÝ

1) Quả dục giới.

a) Ngũ thức quả thiện.

b) Ý giới quả thiện.

c) Ý thức giới quả thiện.

Đồng sanh hỷ thọ.

Đồng sanh xả thọ.

d) Tám tâm đại quả.

2) Quả Sắc giới.

3) Quả Vô sắc giới.

4) Quả siêu thế (Lokuttaravipāka). (Cách rộng có 20)

a) Quả của tâm đạo thứ nhất.

Phần tịnh tiến hành.

Phần tịnh tiêu diệt.

Tiêu diệt tiến hành.

Phần tịnh tiến hành (suddhika appanihita).

Phi nội tiến hành.

b) Quả của tâm đạo thứ hai, ba và tư.

5) Vô ký quả bất thiện.

6) Dục giới tố (kāmāvacarakiriyā).

7) Sắc giới tố (rūpāvacarakiriyā).

8) Vô sắc giới tố (arūpāvacarakiriyā).

PHẦN C. THIÊN SẮC PHÁP (RŪPAKAṆDAṂ)

I. ĐẦU ĐỀ (MĀTIKA)

1) Phần nhứt đề.

2) Phần nhị đề.

3) Phần tam đề.

4) Phần tứ đầu đề.

5) Phần ngũ đầu đề.

6) Phần lục đầu đề.

7) Phần thất đầu đề.

8) Phần bát đầu đề.

9) Phần cửu đầu đề (cửu yếu hiệp).

10) Phần thập đầu đề.

11) Phần thập nhứt đầu đề.

II. THẬP NHỨT ĐỀ XIỂN MINH

1) Phần nhứt xiển minh.

2) Phần nhị xiển minh.

Phân theo (sắc) y sinh.

Phân theo (sắc) bất y sinh.

3) Nhị đề xiển minh.

4) Tam đề xiển minh.

5) Tứ đề xiển minh.

6) Ngũ đề xiển minh.

7) Lục đề xiển minh.

8) Thất đề xiển minh.

9) Bát đề xiển minh.

10) Cửu đề xiển minh.

11) Thập đề xiển minh.

12) Thập nhứt đề xiển minh.

PHẦN D. THIÊN TOÁT YẾU

I. TOÁT YẾU ĐẦU ĐỀ TAM (TIKAMĀTIKĀ)

II. TOÁT YẾU ĐẦU ĐỀ NHỊ (DUKAMĀTIKĀ)

1) Phần chùm nhân (hetugocchaka).

2) Phần nhị đề đỉnh (cūlantaraduka).

3) Phần chùm lậu (asavagocchaka).

4) Phần chùm triền (saññoyanagocchaka).

5) Phần chùm phược (ganthagocchaka).

6) Phần chùm bộc và chùm phối (oghagocchaka yogagocchaka).

7) Phần chùm cái (nivaranagocchaka).

8) Phần chùm khinh thị (parāmāsagocchaka).

9) Phần nhị đề đại (mahantara duka).

10) Phần chùm thủ (upadana gocchaka).

11) Phần chùm phiền não (kilesagocchaka).

12) Phần yêu bối (pitthiduka).

III. TOÁT YẾU NHỊ ĐỀ KINH (SUTTANTAMĀTIKĀ)

PHẦN E. THIÊN TRÍCH YẾU ĐẦU ĐỀ TAM VÀ ĐẦU ĐỀ NHỊ

I. ĐẦU ĐỀ TAM

II. ĐẦU ĐỀ NHỊ

1) Phần tụ nhân.

2) Phần nhị đề đỉnh (cūlantara duka).

3) Phần chùm lậu (ogha gocchaka).

4) Phần chùm triền (saṃyojanagocchaka).

5) Phần chùm phược (gantha gocchaka).

6) Phần chùm cái (nīvaraṇagocchaka).

7) Phần chùm khinh thị (paramasa gocchaka).

8) Phần nhị đề đại (mahantaraduka).

9) Phần chùm thủ (upādinna gocchaka).

10) Phần chùm phiền não (kilesagocchaka).

11) Phần yêu bối (pitthi duka).