PHẬT GIÁO NGUYÊN THỦY

THERAVĀDA

--o-O-o--

TẠNG VÔ TỶ PHÁP

(ABHIDHAMMAPIṬAKA)

BỘ THỨ BẢY

BỘ VỊ TRÍ

(PAṬṬHĀNA)

QUYỂN THỨ NHẤT VÀ QUYỂN THỨ HAI

CẢO BẢN

Sư cả Tịnh Sự - Mahāthero Santakicco

Chuyển ngữ từ bản tiếng Pāli-Thái Lan sang tiếng Việt

Phật lịch 2519- Dương lịch 1976

---

NAMO TASSA BHAGAVATO ARAHATO SAMMĀSAMBUDDHASSA.

CUNG KỈNH ĐẾN ĐỨC THẾ TÔN, ỨNG CÚNG, CHÁNH BIẾN TRI

---

QUYỂN THỨ NHẤT

---

PHẦN ĐẦU ĐỀ YẾU LƯỢC (NĀTIKĀNIKKHEPA VĀRO)

1.   

24 duyên:

              1) Nhân duyên (Hetupaccayo),

              2) Cảnh duyên (Ārammaṇapaccayo),

              3) Trưởng duyên (Adhipatipaccayo),

              4) Vô gián duyên (Anantarapaccayo),

              5) Liên tiếp[1] duyên (Samanantarapaccayo),

              6) Đồng sanh[2] duyên (Sahajātapaccayo),

              7) Hỗ tương duyên (Aññamaññapaccayo),

              8) Y chỉ duyên (Nissayapaccayo),

              9) Cận y duyên (Upanissayapaccayo),

           10) Tiền sanh duyên (Purejātapaccayo),

           11) Hậu sanh duyên (Pacchājātapaccayo),

           12) Cố hưởng[3] duyên (Āsevanapaccayo),

           13) Nghiệp[4] duyên (Kammapaccayo),

           14) Quả[5] duyên (Vipākapaccayo),

           15) Thực duyên (Āhārapaccayo),

           16) Quyền duyên (Indrīyapaccayo),

           17) Thiền[6] duyên (Jhānapaccayo),

           18) Đạo[7] duyên (Maggapaccayo),

           19) Tương ưng duyên (Sampayuttapaccayo),

           20) Bất tương ưng duyên (Vippayuttapaccayo),

           21) Hiện hữu duyên (Atthipaccayo),

           22) Vô hữu duyên (Natthipaccayo),

           23) Ly[8] duyên (Vigatapaccayo),

           24) Bất ly duyên (Avigatapaccayo).

PHẦN GIẢI THÍCH DUYÊN (PACCAYA VIBHAṄGA VĀRA)

2.   

Nhân duyên là nhân (hetu) làm duyên cho pháp tương ưng nhân và làm sở y sinh (samuṭṭhāna) trợ sắc bằng Nhân duyên.

3.   

Cảnh duyên là:

- Sắc xứ làm duyên cho nhãn thức giới và những pháp tương ưng với nhãn thức giới bằng Cảnh duyên.

- Thinh xứ làm duyên cho nhĩ thức giới và pháp tương ưng với nhĩ thức giới bằng Cảnh duyên.

- Khí xứ làm duyên cho tỷ thức giới và pháp tương ưng với tỷ thức giới bằng Cảnh duyên.

- Vị xứ làm duyên cho thiệt thức giới và pháp tương ưng với thiệt thức giới bằng Cảnh duyên.

- Xúc xứ làm duyên cho thân thức giới và pháp tương ưng với thân thức giới bằng Cảnh duyên.

- Sắc xứ, thinh xứ, khí xứ, vị xứ, xúc xứ làm duyên cho ý giới và pháp tương ưng với ý giới bằng Cảnh duyên.

- Tất cả pháp làm duyên cho ý thức giới và pháp tương ưng với ý thức giới bằng Cảnh duyên.

- Pháp tức là tâm và sở hữu làm cho pháp khác sanh ra thì pháp mở mối ấy làm duyên cho những pháp đó bằng Cảnh duyên.

4.   

Trưởng duyên như là

- Dục trưởng (chandādhipati) làm duyên cho pháp tương ưng dục và làm sở y sinh (samuṭṭhāna) cho sắc bằng Trưởng duyên.

- Cần trưởng (viriyādhipati) làm duyên cho pháp tương ưng với cần và làm sở y sinh cho sắc bằng Trưởng duyên.

- Tâm trưởng (cittādhipati) làm duyên cho pháp tương ưng với tâm và làm sở y sinh cho sắc bằng Trưởng duyên.

- Thẩm trưởng (vimaṅsādhipati) trợ cho pháp tương ưng với thẩm (vimaṅsa) và làm sở y sinh cho sắc bằng Trưởng duyên.

- Những pháp chi làm cho tâm và sở hữu nào sanh ra nặng về phần bắt cảnh, những pháp đó trợ cho các pháp ấy bằng Trưởng duyên.

5.   

Vô gián duyên như là:

- Nhãn thức giới và các pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Ý giới và cả pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Nhĩ thức giới và cả pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Ý giới và pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Tỷ thức giới và pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Ý giới và pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Thiệt thức giới và pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Ý giới và pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Thân thức giới và pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Ý giới và pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Pháp thiện sanh trước trước đối với pháp thiện sanh sau sau trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Pháp thiện sanh trước trước đối với pháp vô ký sanh sau sau trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Pháp bất thiện sanh trước trước đối với pháp bất thiện sanh sau sau trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Pháp bất thiện sanh trước trước đối với pháp vô ký sanh sau sau trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Pháp vô ký sanh trước trước đối với pháp vô ký sanh sau sau trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Pháp vô ký sanh trước trước đối với pháp thiện sanh sau sau trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Pháp vô ký sanh trước trước đối với pháp bất thiện sanh sau sau trợ bằng cách Vô gián duyên.

- Pháp tức là tâm và sở hữu phát sanh thứ lớp nơi lối nào thì trợ cho các pháp ấy bằng Vô gián duyên.

6.   

Liên tiếp duyên như là

- Nhãn thức giới và pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Ý giới và pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Nhĩ thức giới và pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Ý giới và pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Tỷ thức giới và pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Ý giới và pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Thiệt thức giới và pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Ý giới và pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Thân thức giới và pháp tương ưng đối với ý giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Ý giới và pháp tương ưng đối với ý thức giới và pháp tương ưng trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Pháp thiện sanh trước trước đối với pháp thiện sanh sau sau trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Pháp thiện sanh trước trước đối với pháp vô ký sanh sau sau trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Pháp bất thiện sanh trước trước đối với pháp bất thiện sanh sau sau trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Pháp bất thiện sanh trước trước đối với pháp vô ký sanh sau sau trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Pháp vô ký sanh trước trước đối với pháp vô ký sanh sau sau trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Pháp vô ký sanh trước trước đối với pháp thiện sanh sau sau trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Pháp vô ký sanh trước trước đối với pháp bất thiện sanh sau sau trợ bằng cách Liên tiếp duyên.

- Pháp tức là tâm và sở hữu phát sanh thứ lớp nơi lối nào thì trợ pháp ấy bằng Liên tiếp duyên.

7.   

Đồng sanh duyên như là

- Bốn pháp vô sắc (nāmadhamma) hỗ tương bằng Đồng sanh duyên.

- Bốn sắc tứ đại sung hỗ tương bằng Đồng sanh duyên.

- Sát-na tục sinh[9], danh sắc hỗ tương bằng Đồng sanh duyên.

- Chư pháp tâm và sở hữu đối với sắc sở y sinh tâm bằng Đồng sanh duyên.

- Sắc tứ đại sung đối với sắc y sinh bằng cách Đồng sanh duyên.

- Chư pháp sắc đối với chư pháp phi sắc cũng có khi bằng Đồng sanh duyên, cũng có khi bằng phi Đồng sanh duyên.

8.   

Hỗ tương duyên như là

- Tứ uẩn phi sắc đối nhau bằng Hỗ tương duyên.

- Sắc tứ đại sung đối bằng Hỗ tương duyên.

- Sát-na tục sinh, danh sắc đối bằng Hỗ tương duyên.

9.   

Y chỉ duyên như là

- Tứ uẩn phi sắc hỗ tương bằng Y chỉ duyên.

- Tứ đại sung hỗ tương bằng Y chỉ duyên.

- Sát-na tục sinh danh sắc hỗ tương bằng Y chỉ duyên.

- Tâm và pháp sở hữu tâm đối với sắc sở y tâm bằng Y chỉ duyên.

- Tứ đại sung đối với sắc y sinh bằng Y chỉ duyên.

- Nhãn xứ đối với nhãn thức giới và pháp tương ưng bằng Y chỉ duyên.

- Nhĩ xứ đối với nhĩ thức giới và pháp tương ưng bằng Y chỉ duyên.

- Tỷ xứ đối với tỷ thức giới và pháp tương ưng bằng Y chỉ duyên.

- Thiệt xứ đối với thiệt thức giới và pháp tương ưng bằng Y chỉ duyên.

- Thân xứ đối với thân thức giới và pháp tương ưng bằng Y chỉ duyên.

- Ý giới và ý thức giới hành vi nương sắc nào thì ý giới, ý thức giới và pháp tương ưng đối với sắc ấy bằng Y chỉ duyên.

10.       

Cận y duyên như là:

- Chư pháp thiện sanh trước trước đối với pháp thiện sanh sau sau bằng cách Cận y duyên.

- Chư pháp thiện sanh trước trước có thứ đối với pháp bất thiện sanh sau sau cũng có bằng cách Cận y duyên.

- Chư pháp thiện sanh trước trước đối với chư pháp vô ký sanh sau sau bằng cách Cận y duyên.

- Chư pháp bất thiện sanh trước trước đối với chư pháp bất thiện sanh sau sau bằng cách Cận y duyên.

- Chư pháp bất thiện sanh trước trước đối với chư pháp thiện sanh sau sau cũng có khi bằng Cận y duyên.

- Chư pháp bất thiện sanh trước trước đối với chư pháp vô ký sanh sau sau bằng Cận y duyên.

- Chư pháp vô ký sanh trước trước đối với chư pháp vô ký sanh sau sau bằng Cận y duyên.

- Chư pháp vô ký sanh trước trước đối với chư pháp bất thiện sanh sau sau bằng Cận y duyên.

Dù cho người đối nhau bằng Cận y duyên, cho đến nơi ở cũng là Cận y duyên.

11.       

Tiền sanh duyên như là:

- Nhãn xứ sanh trước trợ nhãn thức giới và pháp tương ưng.

- Nhĩ xứ sanh trước trợ cho nhĩ thức giới và pháp tương ưng.

- Tỷ xứ sanh trước trợ cho tỷ thức giới và pháp tương ưng.

- Thiệt xứ sanh trước trợ cho thiệt thức giới và pháp tương ưng.

- Thân xứ sanh trước trợ cho thân thức giới và pháp tương ưng.

- Sắc xứ sanh trước trợ cho nhãn thức giới và pháp tương ưng.

- Thinh xứ sanh trước trợ cho nhĩ thức giới và pháp tương ưng.

- Khí xứ sanh trước trợ cho tỷ thức giới và pháp tương ưng.

- Vị xứ sanh trước trợ cho thiệt thức giới và pháp tương ưng.

- Xúc xứ sanh trước trợ cho thân thức giới và pháp tương ưng.

- Sắc xứ, thinh xứ, khí xứ, vị xứ, xúc xứ sanh trước trợ cho ý giới và pháp tương ưng.

Sắc nào nương ý giới và ý thức giới đặng hiện hành thì sắc ấy sanh trước trợ cho ý giới và pháp tương ưng có khi sanh trước trợ cho ý thức giới và pháp tương ưng cũng có khi không đặng làm Tiền sanh duyên.

12.       

Hậu sanh duyên như là những tâm và sở hữu sanh trợ bằng cách Hậu sanh duyên cho thân ấy mới đặng sanh trước.

13.       

Cố hưởng duyên như là

- Những pháp thiện sanh trước trước trợ cho pháp thiện sanh sau sau bằng cách hưởng hoài hoài (āsevana).

- Những pháp bất thiện sanh trước trước trợ cho pháp bất thiện sanh sau sau bằng cách hưởng cảnh hoài hoài.

- Những pháp vô ký sanh trước trước trợ cho pháp vô ký sanh sau sau bằng cách hưởng cảnh hoài hoài.

14.       

Nghiệp duyên như là

- Nghiệp thiện và bất thiện trợ cho uẩn quả (vipākakhandha) và sắc tục sinh bằng Nghiệp duyên,

- Pháp tư (cetanā) tương ưng trợ cho sắc trong nền tảng ấy bằng Nghiệp duyên.

15.       

Quả duyên như là tư uẩn quả phi sắc trợ hỗ tương bằng cách Quả duyên.

16.       

Thực duyên như là

- Đoàn thực giúp cho thân ấy bằng cách Thực duyên.

- Thực phi sắc trợ cho pháp tương ưng và sắc đồng chung cơ sở ấy bằng Thực duyên.

17.       

Quyền duyên như là

- Nhãn quyền trợ cho nhãn thức giới và pháp tương ưng bằng cách cai quản.

- Nhĩ quyền trợ cho nhĩ thức giới và pháp tương ưng đó bằng cách cai quản (indrīya).

- Tỷ quyền trợ cho tỷ thức giới và pháp tương ưng đó bằng cách cai quản (indrīya).

- Thiệt quyền trợ cho thiệt thức giới và pháp tương ưng bằng cách cai quản.

- Thân quyền trợ cho thân thức giới và pháp tương ưng bằng cách cai quản.

- Sắc quyền trợ cho sắc tục sinh bằng cách cai quản.

- Phi sắc quyền trợ cho pháp tương ưng và sắc đồng cơ sở bằng cách cai quản.

18.       

Thiền duyên như là chi thiền trợ cho pháp tương ưng thiền và sắc đồng cơ sở bằng cách Thiền duyên.

19.       

Đạo duyên như là đạo trợ cho pháp tương ưng đạo và sắc đồng cơ sở ấy bằng Đạo duyên.

20.       

Tương ưng duyên như là 4 uẩn phi sắc trợ nhau bằng cách Tương ưng duyên.

21.       

Bất tương ưng duyên như là sắc pháp trợ pháp phi sắc bằng cách không hòa trộn, hay pháp phi sắc trợ cho sắc pháp bằng cách không hòa trộn.

22.       

Hiện hữu duyên như là

- Bốn uẩn phi sắc trợ nhau bằng cách đang còn, hay tứ đại sung trợ nhau bằng cách hiện hữu.

- Trong sát-na tục sinh, danh và sắc trợ nhau bằng cách hiện hữu (atthi).

- Những pháp tâm (cittacetasikā) và sở hữu tâm trợ sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhānāna) bằng cách hiện hữu.

- Đại sung (mahābhūta) trợ cho sắc thủ (upādārūpa) bằng cách hiện hữu.

- Nhãn xứ trợ cho nhãn thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Nhĩ xứ trợ cho nhĩ thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Tỷ xứ trợ cho tỷ thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Thiệt xứ trợ cho thiệt thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Thân xứ trợ cho thân thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Sắc xứ trợ cho nhãn thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Thinh xứ trợ cho nhĩ thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Khí xứ trợ cho tỷ thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Vị xứ trợ cho thiệt thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Xúc xứ trợ cho thân thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

- Sắc xứ, thinh xứ, khí xứ, vị xứ, xúc xứ trợ cho ý thức giới và pháp tương ưng ấy bằng cách hiện hữu.

Sắc nào nương đổ ý giới và ý thức giới đặng hiện hành thì sắc ấy trợ cho ý giới, ý thức giới và pháp tương ưng bằng cách hiện hữu.

23.       

Vô hữu duyên như là những cách diệt kế cận của tâm và sở hữu trợ bằng cách không có, cho pháp tâm và sở hữu sanh kế tiếp.

24.       

Ly duyên như là những cách tâm và sở hữu vừa đã lìa mất, giúp cho những pháp tâm và sở hữu tiếp sanh bằng cách lìa mất.

25.       

Bất ly duyên như là

- Tứ uẩn phi sắc trợ nhau bằng cách chẳng lìa nhau.

- Tứ đại sung trợ nhau bằng cách chẳng lìa nhau.

- Trong sát-na tục sinh, danh sắc trợ nhau bằng cách chẳng lìa nhau.

- Những pháp tâm và sở hữu trợ sắc nương tâm sanh bằng cách chẳng lìa nhau.

- Đại sung (mahābhūta) trợ sắc y sinh (upādāyarūpa) bằng cách chẳng lìa nhau.

- Nhãn xứ trợ cho nhãn thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Nhĩ xứ trợ cho nhĩ thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Tỷ xứ trợ cho tỷ thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Thiệt xứ trợ cho thiệt thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Thân xứ trợ cho thân thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Sắc xứ trợ cho nhãn thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Thinh xứ trợ cho nhĩ thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Khí xứ trợ cho tỷ thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Vị xứ trợ cho thiệt thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Xúc xứ trợ cho thân thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

- Sắc xứ, thinh xứ, khí xứ, vị xứ, xúc xứ trợ cho ý giới và pháp tương ưng ấy bằng cách chẳng lìa nhau.

Sắc nào nương ý giới và ý thức giới hiện hành thì sắc ấy trợ cho ý giới, ý thức giới và pháp tương ưng bằng cách chẳng lìa nhau.

Dứt phần giải thích duyên

---

VỊ TRÍ - TAM ĐỀ (ANULOMATIKAPAṬṬHANA)

TAM ĐỀ THIỆN (KUSALATTIKA)

Phần Liên Quan (Paṭiccavāra)

26.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và bất thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện, bất thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

27.       

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện, bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

28.       

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và bất thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện, bất thiện và vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

29.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và bất thiện liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện, bất thiện và vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

30.       

* Pháp thiện liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và bất thiện liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện, bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

31.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện và bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện liên quan pháp thiện và bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện và bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp thiện và bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và bất thiện liên quan pháp thiện và bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện, bất thiện và vô ký liên quan pháp thiện và bất thiện sanh ra do Nhân duyên cũng có.

32.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện, bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện liên quan pháp thiện, bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện, bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện, bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp thiện, bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện và bất thiện liên quan pháp thiện, bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

* Pháp thiện, bất thiện và vô ký liên quan pháp thiện, bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên cũng có.

33.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên cũng có.

Nhân duyên, Ngài phân rộng như thế nào thì Cảnh duyên cũng nên phân rộng như thế ấy theo lối dạy.

34.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Trưởng duyên... do Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên, Hậu sanh duyên, Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên cũng có.

35.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Bất ly duyên cũng có.

Liên quan pháp bất thiện, pháp vô ký, pháp thiện và vô ký, pháp bất thiện và vô ký, pháp thiện và bất thiện, pháp thiện, bất thiện và vô ký; pháp thiện sanh ra, pháp bất thiện sanh ra, pháp vô ký sanh ra, pháp thiện và vô ký sanh ra, pháp bất thiện và vô ký sanh ra, pháp thiện và bất thiện sanh ra, pháp thiện, bất thiện và vô ký sanh ra do Bất ly duyên cũng có.

Nhân duyên, Ngài phân rộng thế nào thì Bất ly duyên cũng nên phân rộng như thế ấy theo lối dạy.

Dứt phần nhất căn

36.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên, Cảnh duyên cũng có... pháp thiện, bất thiện và vô ký liên quan pháp thiện, bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên, Cảnh duyên cũng có.

37.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên, Trưởng duyên cũng có... Nhân duyên, Vô gián duyên, Nhân duyên, Liên tiếp duyên... Nhân duyên, Bất ly duyên cũng có.

Dứt phần nhị căn

38.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên cũng có ...

- Do Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên ...

- Do Nhân duyên, Cảnh duyên, Bất ly duyên cũng có.

Dứt phần tam căn

39.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên cũng có...

Do Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Bất ly duyên cũng có.

Dứt phần tứ căn

40.       

Phần ngũ căn (pañcamūla)... đây chỉ tóm tắt xin trí thức phân rộng ra theo như bài nhứt căn, nhị căn, tam căn, tứ căn luôn ngũ căn cho đến hết tất cả căn.

Dứt phần nhân căn

41.       

* Pháp thiện liên quan đến pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên, Nhân duyên cũng có.

Do Cảnh duyên, Trưởng duyên..., do Cảnh duyên, Bất ly duyên cũng có.

* Pháp thiện liên quan đến pháp thiện sanh ra do Trưởng duyên, Cảnh duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên cũng có.

Do Bất ly duyên, Nhân duyên; Bất ly duyên, Cảnh duyên; Bất ly duyên, Trưởng duyên; Bất ly duyên, Ly duyên cũng có.

42.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Bất ly duyên, Nhân duyên, Cảnh duyên cũng có.

- Do Bất ly duyên, Nhân duyên, Trưởng duyên.

- Do Bất ly duyên, Nhân duyên, Vô gián duyên.

- Do Bất ly duyên, Nhân duyên, Ly duyên cũng có.

43.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Bất ly duyên, Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên cũng có.

- Do Bất ly duyên, Nhân duyên, Cảnh duyên, Vô gián duyên cũng có.

- Do Ly duyên.

44.       

Phần nhứt căn, nhị căn, tam căn, tứ căn, ngũ căn luôn tất cả căn duyên trong mỗi bài xin trí thức nên phân rộng ra.

Trong thuận tùng có phần sâu sắc 6 cách là: Vị trí tam đề đặc biệt, vị trí nhị đề phong phú, vị trí tam đề nhị đề, vị trí tam đề tam đề, vị trí nhị đề nhị đề.

45.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Nhân duyên cũng có.

Nhân duyên phân rộng theo thuận tùng thế nào xin nhân rộng phi Nhân duyên (na Hetupaccayo) như thế ấy.

46.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cảnh duyên cũng có.

Do phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Hiện hữu duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên, phi Bất ly duyên.

47.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên cũng có.

Trong thuận tùng nhứt căn, nhị căn, tam căn, tứ căn cho đến 23 căn duyên mỗi bài Ngài đã phân rộng như thế nào thì phần đối lập nên phân rộng như thế ấy.

Trong phần đối lập có 6 cách sâu sắc như là vị trí tam đề đặc biệt, vị trí nhị đề phong phú, vị trí nhị đề tam đề, vị trí tam đề nhị đề, vị trí tam đề tam đề, vị trí nhị đề nhị đề.

48.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên, phi Cảnh duyên cũng có.

* Pháp bất thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên, phi Cảnh duyên cũng có.

Nhân duyên trong thuận tùng Ngài đã sắp rộng như thế nào thì trong phần thuận tùng, đối lập cũng nên phân rộng như thế ấy.

49.       

Pháp thiện liên quan đến pháp thiện sanh ra do Nhân duyên, phi Trưởng duyên cũng có.

Do Nhân duyên, phi Vô gián duyên... do Nhân duyên, phi Bất ly duyên cũng có.

50.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên, Cảnh duyên, phi Trưởng duyên cũng có.

- Do Nhân duyên, Cảnh duyên, phi Vô gián duyên ...

- Do Nhân duyên, Cảnh duyên, phi Bất ly duyên.

- Do Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, phi Vô gián duyên.

- Do Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, phi Bất ly duyên.

- Do Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên.

- Do Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, phi Bất ly duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên, Hậu sanh duyên, Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, phi Bất ly duyên cũng có.

51.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên... Bất ly duyên, phi Nhân duyên cũng có.

- Do Bất ly duyên, phi Cảnh duyên... Bất ly duyên, phi Ly duyên.

- Do Bất ly duyên, Nhân duyên, phi Cảnh duyên.

- Do Bất ly duyên, Nhân duyên, phi Ly duyên.

- Do Bất ly duyên, Nhân duyên, Cảnh duyên, phi Trưởng duyên.

- Do Bất ly duyên, Nhân duyên, Cảnh duyên, phi Ly duyên.

- Do Bất ly duyên, Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên... phi Ly duyên cũng có.

Trong thuận tùng, đối lập có 6 cách sâu sắc như là: tam đề vị trí đặc biệt, nhị đề vị trí phong phú, nhị đề tam đề vị trí, tam đề nhị đề vị trí, tam đề tam đề vị trí, nhị đề nhị đề vị trí.

52.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Nhân duyên, Cảnh duyên cũng có.

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Nhân duyên,... Trưởng duyên, phi Nhân duyên, Bất ly duyên cũng có.

53.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, Trưởng duyên cũng có.

- Do phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, Bất ly duyên.

- Do phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên... phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên... phi Hiện hữu duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên... Bất ly duyên.

54.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cảnh duyên, Nhân duyên cũng có.

55.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cảnh duyên, Trưởng duyên cũng có.

- Do phi Cảnh duyên, Bất ly duyên... phi Bất ly duyên, Nhân duyên.

- Do phi Bất ly duyên, Cảnh duyên... phi Bất ly duyên, Ly duyên.

- Do phi Bất ly duyên, phi Nhân duyên, Cảnh duyên.

- Do phi Bất ly duyên, phi Nhân duyên, Ly duyên.

- Do phi Bất ly duyên, phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên... phi Hiện hữu duyên, phi Vô hữu duyên, Ly duyên cũng có.

Trong đối lập thuận tùng có 6 cách sâu sắc như là tam đề vị trí đặc biệt, nhị đề vị trí phong phú, nhị đề tam đề vị trí, tam đề nhị đề vị trí, tam đề tam đề vị trí và nhị đề nhị đề vị trí.

Dứt phần định danh

56.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc tâm liên quan uẩn bất thiện.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.

Trong sát-na tục sinh, 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả,1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn. Vật (hadayavatthu) liên quan uẩn, uẩn liên quan vật; 3 sắc đại sung (mahābhūtarūpa) liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tâm, sắc tục sinh và sắc y sinh nương sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc tâm liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.

57.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn. Trong khi tục sinh: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật (hadayavatthu).

58.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Trưởng duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Trưởng duyên: Sắc tâm nương uẩn bất thiện.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tâm và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Trưởng duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện và đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Trưởng duyên: Sắc tâm liên quan uẩn bất thiện và đại sung.

59.       

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Vô gián duyên, Liên tiếp duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện...

Vô gián duyên, Liên tiếp duyên cũng như Cảnh duyên.

60.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn bất thiện liên quan 1 uẩn, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: Sắc tâm nương uẩn bất thiện.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh (katattarūpā) liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn. Vật (hadayavatthu) liên quan uẩn, uẩn liên quan vật. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung. Sắc tâm, sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung ngoại, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung. Sắc y sinh (upādārūpa) liên quan sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung vật thực sanh, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung. Sắc y sinh liên quan sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung âm dương[10] tạo, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung. Sắc y sinh liên quan sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung của Vô tưởng, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung. Sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Đồng sanh duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Đồng sanh duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.

61.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và vật liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và vật liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và vật liên quan 2 uẩn. Vật liên quan uẩn, uẩn liên quan vật. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung. Sắc ngoại (bahiraruupa), sắc vật thực, sắc âm dương sanh. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung.

62.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Y chỉ duyên: liên quan 1 uẩn thiện

Y chỉ duyên cũng như Đồng sanh duyên (Sahajātapaccayo).

63.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Cận y duyên: liên quan 1 uẩn thiện...

Cận y duyên (Upanissayapaccayo) cũng như Cảnh duyên.

64.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn do Vật tiền sanh duyên.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn do Vật tiền sanh duyên.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn do Vật tiền sanh duyên.

65.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký tố, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

66.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nghiệp duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện... 3 uẩn liên quan pháp bất thiện.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố... trong sát-na tục sinh, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, sắc tâm sanh, sắc tục sinh và sắc y sinh nương sắc đại sung. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung của Vô tưởng; sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.

67.       

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Quả duyên: 3 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh, 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn. Vật (hadayavatthu) liên quan uẩn, uẩn liên quan vật. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung. Sắc tâm sanh, sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.

68.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Thực duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện... có 3.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Thực duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện... có 3.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Thực duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố. Trong sát-na tục sinh, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, sắc tâm sanh, sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung vật thực sanh; sắc y sinh liên quan sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra ...

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Thực duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.

69.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Quyền duyên:

- Liên quan 1 uẩn thiện sanh ra... có 3

- Liên quan pháp bất thiện sanh ra:... có 3

- Liên quan pháp vô ký sanh:... 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng.

Quyền duyên (Indrīyapaccayo) cũng như Nghiệp duyên

70.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Thiền duyên... Đạo duyên.

Thiền duyên (Jhānapaccayo), Đạo duyên (Maggapaccayo) cũng như Nhân duyên.

71.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Tương ưng duyên: liên quan 1 uẩn thiện.

Tương ưng duyên (Sampayuttapaccayo) cũng như Cảnh duyên.

72.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện do Bất tương ưng duyên.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên, sắc tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện, sắc tâm liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên, sắc tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 3 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 2 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên, sắc tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên. trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật do Bất tương ưng duyên, sắc tục sinh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên; vật liên quan uẩn, uẩn liên quan vật do Bất tương ưng duyên, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung, sắc tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung, sắc nương tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc tứ đại sung, sắc nương tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên..

73.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Hiện hữu duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện...

Hiện hữu duyên (Atthipaccayo) cũng như Đồng sanh duyên.

74.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Vô hữu duyên... Ly duyên:

Vô hữu duyên và Ly duyên cũng như Cảnh duyên.

75.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Bất ly duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện.

Bất ly duyên cũng như Đồng sanh duyên (Sahajātapaccayo).

Cả 23 duyên này, người dạy nên phân rộng ra (ime tevīsati paccayā saijhāyantena vitthāretabbā).

76.       

Nhân duyên 9 (câu lọc), Cảnh duyên 3, Trưởng duyên 9, Vô gián duyên 3, Liên tiếp duyên 3, Đồng sanh duyên 9, Hỗ tương duyên 3, Y chỉ duyên 9, Cận y duyên 3, Tiền sanh duyên 3, Cố hưởng duyên 3, Nghiệp duyên 9, Quả duyên 1, Thực duyên 9, Quyền duyên 9, Thiền duyên 9, Đạo duyên 9, Tương ưng duyên 3, Bất tương ưng duyên 9, Hiện hữu duyên 9, Vô hữu duyên 3, Ly duyên 3, Bất ly duyên 9.

77.       

Trong Nhân duyên có Cảnh 3,... Trưởng 9,... Vô gián 3,... Liên tiếp 3,... Đồng sanh 9,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 9,... Cận y 3,... Tiền sanh 3,... Cố hưởng 3,... Nghiệp 9,... Quả 1,... Thực 9,... Quyền 9,... Thiền 9,... Đạo 9,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 9,... Hiện hữu 9,... Vô hữu 3,... Ly 3,... Bất ly 9.

78.       

Nhân duyên chung Cảnh duyên có Trưởng 3 (câu),... Vô gián 3,... Liên tiếp 3,... Đồng sanh 3,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 3,... Cận y 3,... Tiền sanh 3,... Cố hưởng 3,... Nghiệp 3,... Quả 1,... Thực 3,... Quyền 3,... Thiền 3,... Đạo 3,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 3,... Vô hữu 3,... Ly 3,... Bất ly 3.

79.       

Nhân duyên chung Cảnh duyên, Trưởng duyên... có Nghiệp 3,... Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên có Nghiệp 3,... có Thực 3,... có Quyền 3,... có Thiền 3,... có Đạo 3, có Tương ưng 3,... có Bất tương ưng 3,... có Hiện hữu 3,... có Vô hữu 3, có Ly 3,... có Bất ly 3.

80.       

Trong Nhân duyên, Cảnh duyên... Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên có Bất ly 3.

81.       

Trong Nhân duyên, Cảnh duyên... Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên có Thực 1,... có Quyền 1,... có Thiền 1,... có Đạo 1,... có Tương ưng 1,... có Bất tương ưng 1,... có Hiện hữu 1,... có Vô hữu 1,... có Ly 1, có Bất ly 1.

82.       

Trong Nhân duyên, Cảnh duyên ... Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên có Bất ly 1.

Dứt phần đếm nhân căn (hetumūlakagaṇanā)

Trong Cảnh duyên đều có 3 vấn đề

83.       

* Trong Cảnh duyên có Nhân 3,... có Trưởng 3,... có Bất ly 3.

* Trong Trưởng duyên có Nhân 9,... có Cảnh 3,... có Bất ly 9.

* Trong Vô gián duyên, Liên tiếp duyên có Nhân 3,... có Bất ly 3.

* Trong Đồng sanh duyên có Nhân 9,...

* Trong Hỗ tương duyên có 3,

* Trong Y chỉ duyên có Nhân 9.

* Trong Cận y duyên có Nhân 3.

* Trong Tiền sanh duyên có Nhân 3.

84.       

* Trong Cố hưởng duyên có Nhân 3,... có Cảnh 3,... có Trưởng 3,... có Vô gián 3,... có Liên tiếp 3,... có Đồng sanh 3,... có Hỗ tương 3,... có Y chỉ 3,... có Cận y 3,... có Tiền sanh 3,... có Nghiệp 3,... có Thực 3,... có Quyền 3,... có Thiền 3,... có Đạo 3,... có Tương ưng 3,... có Bất tương ưng 3,... có Hiện hữu 3,... có Vô hữu 3,... có Ly 3,... có Bất ly 3.

* Trong Cố hưởng căn không có Quả.

* Trong Nghiệp duyên có Nhân 9.

85.       

Trong Quả duyên có Nhân 1,... có Cảnh 1,... có Trưởng 1,... có Vô gián 1,... có Liên tiếp 1,... có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1,... có Y chỉ 1,... có Cận y 1,... có Tiền sanh 1,... có Nghiệp 1,... có Thực 1,... có Quyền 1,... có Thiền 1,... có Đạo 1,... có Tương ưng 1,... có Bất tương ưng 1,... có Hiện hữu 1,... có Vô hữu 1,... có Ly 1,... có Bất ly 1, trong Quả căn không có Cố hưởng.

Thực duyên có Nhân 9, Quyền duyên có Nhân 9, Thiền duyên có Nhân 9, Đạo duyên có Nhân 9, Tương ưng duyên có Nhân 3, Bất tương ưng có Nhân 9, Hiện hữu duyên có Nhân 9, Vô hữu duyên có Nhân 3, Ly duyên có Nhân 3.

86.       

Trong Bất ly duyên có Nhân 9,... Cảnh 3,... có Trưởng 9,... có Hiện hữu 3,... có Bất ly 3.

Nên sắp mỗi duyên thành căn cho rộng theo lối dạy.

Dứt cách thuận tùng

87.       

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật[11] liên quan các uẩn đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố vô Nhân, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh vô nhân, 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn; vật (hadayavatthu) liên quan uẩn; uẩn liên quan vật; 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung; sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương... 1 sắc đại sung Vô tưởng liên quan 3 sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung.

88.       

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan các uẩn thiện

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan các uẩn bất thiện

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn vô ký quả vô ký tố. Trong sát-na tục sinh: Sắc tục sinh liên quan uẩn vô ký quả; vật (sắc nương tâm sanh) liên quan uẩn; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung; sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương... 3 sắc đại sung Vô tưởng liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.

89.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện.

* Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện.

* Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn; vật (sắc nương trái tim) liên quan uẩn; uẩn liên quan vật; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung; 3 sắc đại sung Vô tưởng liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.

90.       

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện.

Phi Vô gián duyên và phi Liên tiếp duyên cũng như bài phi Cảnh duyên.

91.       

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn vô ký quả, vô ký tố. Trong sát-na tục sinh: Sắc tục sinh liên quan uẩn vô ký quả; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung; sắc thủ liên quan sắc đại sung ngoại; sắc thủ liên quan sắc đại sung vật thực, sắc thủ liên quan sắc đại sung âm dương. Sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung Vô tưởng.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.

92.       

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cận y duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện.

Phi Cận y duyên cũng như phi Cảnh duyên.

93.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Tiền sanh duyên: cõi Vô sắc: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Tiền sanh duyên: sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Tiền sanh duyên: sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Tiền sanh duyên:

- Ba uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn; sắc tâm sanh liên quan uẩn vô ký quả, vô ký tố. Trong sát-na tục sinh, 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn; vật liên quan uẩn; uẩn liên quan vật; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung; sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương.

- Ba sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.

94.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Hậu sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện ...

95.       

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện ...

Phi Tiền sanh duyên, phi Cố hưởng duyên cũng như phi Trưởng duyên.

96.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư thiện (kusalacetanā) liên quan uẩn thiện.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư bất thiện (akusalacetanā) liên quan uẩn bất thiện.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) vô ký liên quan uẩn vô ký tố; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung; sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương; 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc thủ liên quan sắc đại sung.

97.       

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Quả duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện.

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Quả duyên: 3...

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Quả duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung... sắc nương tâm sanh và sắc thủ liên quan sắc đại sung; sắc ngoại, sắc vật thực và sắc âm dương... 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng... sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Quả duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Quả duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.

98.       

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Thực duyên: Sắc ngoại và sắc âm dương... 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng... sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.

99.       

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Quyền duyên: 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung thuộc sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương và sắc thủ liên quan sắc đại sung. Sắc mạng quyền nơi Vô tưởng liên quan sắc đại sung.

100.    

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Thiền duyên:

- Ba uẩn liên quan 1 uẩn đồng sanh ngũ song thức, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn; sắc ngoại, sắc vật thực và sắc âm dương...

- Ba sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng... sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc tứ đại sung.

101.    

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Đạo duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố vô nhân, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh vô nhân: 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn; vật liên quan uẩn; uẩn liên quan vật; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung; sắc ngoại, sắc vật thực và sắc âm dương... 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng,... sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.

102.    

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện.

Như phi Cảnh duyên.

103.    

* Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn

* Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn. Sắc ngoại, sắc vật thực và sắc âm dương... 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung nơi Vô tưởng... sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung.

104.    

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện

Như phi Cảnh duyên.

105.    

Phi Nhân duyên có 2, phi Cảnh duyên có 5, phi Trưởng duyên có 9, phi Vô gián duyên có 5, phi Liên tiếp duyên có 5, phi Hỗ tương duyên có 5, phi Cận y duyên có 5, phi Tiền sanh duyên có 7, phi Hậu sanh duyên có 9, phi Cố hưởng duyên có 9, phi Nghiệp duyên có 3, phi Quả duyên có 9, phi Thực duyên có 1, phi Quyền duyên có 1, phi Thiền duyên có 1, phi Đạo duyên có 1, phi Tương ưng duyên có 5, phi Bất tương ưng duyên có 3, phi Hiện hữu duyên có 5, phi Ly duyên có 5.

106.    

Phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... có phi Trưởng 2,... phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

107.    

Phi Nhân duyên chung phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1,... có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 1, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

108.    

Phi Nhân duyên chung phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên... phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên... có phi Ly 1.

Dứt phần phi nhân căn

109.    

Phi Cảnh duyên có phi Nhân 1,... có phi Trưởng 5, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 5, có phi Hậu sanh 5, có phi Cố hưởng 5, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 5, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

110.    

Phi Cảnh duyên chung phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên có phi Vô gián 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

111.    

Phi Trưởng duyên có phi Nhân 2,... phi Cảnh 5, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

112.    

Phi Trưởng duyên chung phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Hiện hữu 1, có phi Ly 1.

113.    

Phi Trưởng duyên chung phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Vô gián 1 (tất cả đều có 1)... phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

114.    

Phi Vô gián duyên... phi Liên tiếp duyên... phi Hỗ tương duyên... phi Cận y duyên... cũng như phi Cảnh duyên.

115.    

Phi Tiền sanh duyên có phi Nhân 2,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 7, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Hậu sanh 7, có phi Cố hưởng 7, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 7, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

116.    

Phi Tiền sanh duyên chung phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 2, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

117.    

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1,... có phi Vô gián 1 (tất cả đều 1) có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

118.    

Phi Hậu sanh duyên... phi Cố hưởng duyên có phi Nhân 2,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

119.    

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... có phi Trưởng 2, có phi Vô gián, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

120.    

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1 (tất cả đều có 1)... có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

121.    

Phi Nghiệp duyên có phi Nhân 2,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 3, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Quả 3, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

122.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1)... có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

123.    

Phi Quả duyên có phi Nhân 2,... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

124.    

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... có phi Trưởng 2, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

125.    

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1)... có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

126.    

Phi Thực duyên,... phi Quyền duyên,... phi Thiền duyên,... phi Đạo duyên có phi Nhân 1 (tất cả đều có 1)... có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

127.    

Phi Tương ưng duyên có phi Nhân 1,... có phi Cảnh 5,... cũng như phi Cảnh duyên... có phi Ly 5.

128.    

Phi Bất tương ưng duyên có phi Nhân 2, có phi Cảnh 3, có phi Trưởng 3, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

129.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... có phi Trưởng 2, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

130.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1,... có phi Vô gián 1 (tất cả đều có 1)... có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

131.    

Phi Vô hữu duyên cùng phi Ly duyên có phi Nhân 1,... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 5, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 5, có phi Hậu sanh 5, có phi Cố hưởng 5, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 5, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 5.

132.    

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên, có phi Cảnh 1,... có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1)... có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1.

Dứt cách đối lập

133.    

Nhân duyên có phi Cảnh 5,... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

134.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên có phi Trưởng 3... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

135.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Trưởng duyên có phi Tiền sanh 3,... có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

136.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh 3,... có phi Cố hưởng 3, có phi nghiệp 3.

137.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên có phi Hậu sanh 3,... có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3.

138.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh 3, có phi Quả 3.

139.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1.

140.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh 1,... có phi Cố hưởng 1.

141.    

Cảnh duyên có phi Nhân 2,... có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Bất tương ưng 3.

142.    

Cảnh duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3,... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Phần cảnh căn (ārammaṇamūla) sắp rộng cũng như phần nhân căn.

143.    

Trưởng duyên có phi Cảnh 5,... có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

144.    

Trưởng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Tiền sanh 3,... có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng duyên 3.

Vô gián duyên và Liên tiếp duyên nên sắp rộng như Cảnh duyên.

145.    

Đồng sanh duyên có phi Nhân 2,... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 5, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 4, có phi Ly 5.

146.    

Đồng sanh duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5,... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 4, có phi Ly 5.

147.    

Đồng sanh duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng 3,... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Đồng sanh căn nên sắp rộng như nhân căn.

148.    

Hỗ tương duyên có phi Nhân 2,... có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 3, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

149.    

Hỗ tương duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 1,... có phi Trưởng 3, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

150.    

Hỗ tương duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng 3,... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Hỗ tương căn cũng như phần Nhân căn.

151.    

Y chỉ duyên có phi Nhân 2,... có phi Cảnh 5.

Y chỉ duyên cũng như Đồng sanh căn.

Cận y duyên cũng như phần Cảnh căn.

152.    

Tiền sanh duyên có phi Nhân 2, ... có phi Trưởng 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1.

153.    

Tiền sanh duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3... Phân ra rộng như phần Nhân căn.

154.    

Cố hưởng duyên có phi Nhân 2, ... có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Đạo 1, có phi Bất tương ưng 3.

155.    

Cố hưởng duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3,... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Cũng như phần Nhân căn.

156.    

Nghiệp duyên có phi Nhân 2,... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

157.    

Nghiệp duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5,... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

158.    

Nghiệp duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu),... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Cũng như phần Nhân căn (hetumūla).

159.    

Quả duyên có phi Nhân trong 1 (câu),... có phi Cảnh trong 1 (câu), có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

160.    

Quả duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 1 (câu),... có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.

161.    

Quả duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 1 (câu),... có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Bất tương ưng 1.

162.    

Quả duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên có phi Tiền sanh trong 1 (câu),... có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Bất tương ưng 1.

163.    

Quả duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh trong 1 (câu),... có phi Cố hưởng 1.

164.    

Thực duyên có phi Nhân trong 2 (câu),... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

165.    

Thực duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu), có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

166.    

Thực duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu),... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.

167.    

Quyền duyên có phi Nhân trong 2 (câu),... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

168.    

Quyền duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu),... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

169.    

Quyền duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu),... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.

170.    

Thiền duyên có phi Nhân trong 2 (câu),... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

171.    

Thiền duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu),... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

172.    

Thiền duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu),... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.

173.    

Đạo duyên có phi Nhân trong 1 (câu),... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

174.    

Đạo duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu),... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

175.    

Đạo duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu),... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Nên phân rộng như phần nhân căn.

176.    

Tương ưng duyên có phi Nhân trong 2 (câu),... có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Bất tương ưng 3.

177.    

Tương ưng duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng trong 3 (câu),... có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.

178.    

Bất tương ưng duyên có phi Nhân trong 2 (câu),... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 5, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

179.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu),... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 5, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

180.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu),... có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3.

181.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên có phi Hậu sanh trong 3 (câu),... có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3.

182.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh trong 3 (câu),... có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3.

183.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh trong 3 (câu),... có phi Quả trong 3 (câu).

184.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên có phi Hậu sanh trong 1 (câu),... có phi Cố hưởng trong 1 (câu).

185.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh trong 1 (câu),... có phi Cố hưởng trong 1 (câu).

186.    

Hiện hữu duyên có phi Nhân trong 2 (câu),... có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

187.    

Hiện hữu duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu),... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

188.    

Hiện hữu duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu), có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.

189.    

Vô hữu duyên cùng Ly duyên có phi Nhân trong 2 (câu),... có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Bất tương ưng 3.

Nên phân rộng ra như phần Nhân căn.

190.    

Bất ly duyên có phi Nhân trong 2 (câu),... có phi Cảnh trong 5 (câu),... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

191.    

Bất ly duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5,... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

Nên phân rộng ra như phần Nhân căn.

Dứt cách đếm thuận tùng, đối lập

192.    

Phi Nhân duyên có Cảnh trong 2 (câu),... có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.

193.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có Đồng sanh trong 1 (câu),... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Ly 1.

194.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên có Đồng sanh trong 1 (câu),... có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Ly 1.

195.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên; từ phi Nhân duyên đến phi Cố hưởng duyên đều có 5 (câu), nhưng không đếm phi Nghiệp duyên,... phi Nghiệp duyên có Đồng sanh 1,... có Y chỉ 1, có Thực 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.

196.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên có Đồng sanh trong 1 (câu),... có Y chỉ 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.

197.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên có Đồng sanh trong 1 (câu),... có Y chỉ 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.

198.    

Phi Cảnh duyên có Nhân trong 5 (câu),... có Trưởng 5, có Đồng sanh 5, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 5, có Nghiệp 5, có Quả 1, có thực 5, có Quyền 5, có Thiền 5, có đạo 5, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 5, có Bất ly 5.

199.    

Phi Cảnh duyên cùng phi Nhân duyên có Đồng sanh trong 1 (câu),... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.

Cũng như phần Phi Nhân căn.

200.    

Phi Trưởng duyên có Nhân 9,... có Cảnh 3, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 9, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 9, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 9, có Quả 1, có thực 9, có Quyền 9, có Thiền 9, có Đạo 9, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 9, có Hiện hữu 9, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 9.

201.    

Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2,... có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.

202.    

Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 (tóm tắt).

203.    

Phi Vô gián duyên cùng phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên có Nhân trong 5 (câu),... có Trưởng 5, có Đồng sanh 5, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 5, có Nghiệp 5, có Quả 1, có thực 5, có Quyền 5, có Thiền 5, có đạo 5, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 5, có Bất ly 5.

204.    

Phi Cận y duyên cùng phi Nhân duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 (tóm tắt).

205.    

Phi Tiền sanh duyên có Nhân 7,... có Cảnh 3, có Trưởng 7, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 7, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 7, có Cận y 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 7, có Quả 1, có Thực 7, có Quyền 7, có Thiền 7, có Đạo 7, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 7, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 7.

206.    

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2, có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Cố hưởng 1, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.

207.    

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 (tóm tắt).

208.    

Phi Hậu sanh duyên có Nhân 9,... có Cảnh 3, có Trưởng 9, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 9, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 9, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 9, có Quả 1, có thực 9, có Quyền 9, có Thiền 9, có Đạo 9, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 9, có Hiện hữu 9, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 9.

209.    

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2,... có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.

210.    

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 (tóm tắt).

211.    

Phi Cố hưởng duyên có Nhân 9,... có Cảnh 3, có Trưởng 9, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 9, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 9, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Nghiệp 9, có Quả 1, có thực 9, có Quyền 9, có Thiền 9, có Đạo 9, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 9, có Hiện hữu 9, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 9.

212.    

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2,... có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.

213.    

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y Chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1... tóm tắt.

214.    

Phi Nghiệp duyên có Nhân 3,... có Cảnh 3, có Trưởng 3, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 3, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 3, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Cố hưởng 3, có Thực 3, có Quyền 3, có Thiền 3, có Đạo 3, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 3, có Hiện hữu 3, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 3.

215.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 1,... có Vô gián 1, có Liên tiếp 1, có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Cận y 1, có Tiền sanh 1, có Cố hưởng 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Tương ưng 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Vô hữu 1, có Ly 1, có Bất ly 1.

216.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Thực 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1... tóm tắt.

217.    

Phi Quả duyên có Nhân 9,... có Cảnh 3, có Trưởng 9, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 9, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 9, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 9, có Thực 9, có Quyền 9, có Thiền 9, có Đạo 9, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 9, có Hiện hữu 9, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 9.

218.    

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2,... có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.

219.    

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1... tóm tắt.

220.    

Phi Thực duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quyền 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1... tóm tắt.

221.    

Phi Quyền duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Thực 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.... tóm tắt.

222.    

Phi Thiền duyên có Cảnh 1,... có Vô gián 1, có Liên tiếp 1, có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Cận y 1, có Tiền sanh 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Tương ưng 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Vô hữu 1, có Ly 1, có Bất ly 1... tóm tắt..

223.    

Phi Đạo duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 1,... có Vô gián 1, có Liên tiếp 1, có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Cận y 1, có Tiền sanh 1, có Cố hưởng 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Tương ưng 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Vô hữu 1, có Ly 1, có Bất ly 1.

224.    

Phi Đạo duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1... tóm tắt..

225.    

Phi Tương ưng duyên có Nhân 5,... có Trưởng 5, có Đồng sanh 5, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 5, có Nghiệp 5, có Quả 1, có thực 5, có Quyền 5, có Thiền 5, có đạo 5, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 5, có Bất ly 5.

226.    

Phi Tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1... tóm tắt.

227.    

Phi Bất tương ưng duyên có Nhân 3,... có Cảnh 3, có Trưởng 3, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 3, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 3, có Cận y 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 3, có Quả 1, có Thực 3, có Quyền 3, có Thiền 3, có Đạo 3, có Tương ưng 3, có Hiện hữu 3, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 3.

228.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, có Cảnh 2,... có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Cố hưởng 1, có Nghiệp 2, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.

229.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1... tóm tắt.

230.    

Phi Vô hữu duyên cùng phi Ly duyên có Nhân 5,... có Trưởng 5, có Đồng sanh 5, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 5, có Nghiệp 5, có Quả 1, có thực 5, có Quyền 5, có Thiền 5, có Đạo 5, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 5, có Bất ly 5.

231.    

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên có Đồng sanh 1,... có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.

232.    

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên có Đồng sanh 1,... có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.

233.    

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên... phi Nghiệp duyên có Đồng sanh 1,... có Y chỉ 1, có Thực 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.

234.    

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên... phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên có Đồng sanh 1,... có Y chỉ 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.

235.    

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên... (tóm tắt)... phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên có Đồng sanh 1,... có Y chỉ 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.

Dứt cách đối lập-thuận tùng,

Hết phần liên quan.

Phần Đồng Sanh (Sahajātavāra)

236.    

* Pháp thiện đồng sanh pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn đồng sanh 1 uẩn thiện, 1 uẩn đồng sanh 3 uẩn, 2 uẩn đồng sanh 2 uẩn.

* Pháp vô ký đồng sanh pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn thiện.

* Pháp thiện và vô ký đồng sanh với pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 2 uẩn.

237.    

* Pháp bất thiện đồng sanh với pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn đồng sanh với 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn đồng sanh với 2 uẩn.

* Pháp vô ký đồng sanh với pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn bất thiện.

* Pháp bất thiện và vô ký đồng sanh với pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 2 uẩn.

238.    

Pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 2 uẩn; trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 2 uẩn; vật (hadayavatthu) đồng sanh với uẩn, uẩn đồng sanh với vật; 3 sắc đại sung đồng sanh với 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung đồng sanh với 3 sắc đại sung; 2 sắc đại sung đồng sanh với 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ đồng sanh với sắc đại sung (mahabhutarupa).

239.    

* Pháp vô ký đồng sanh với pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp vô ký đồng sanh với pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn bất thiện và sắc đại sung.

Nên sắp cho rộng như phần liên quan (paṭiccavāra).

240.    

Trong Nhân có 9, trong Cảnh có 3... trong Trưởng có 9, trong Vô gián có 3, trong Liên tiếp có 3, trong Đồng sanh có 9, trong Hỗ tương có 3, trong Y chỉ có 9, trong Cận y có 3, trong Tiền sanh có 3, trong Cố hưởng có 3, trong nghiệp có 9, trong Quả có 1, trong thực có 9, trong Quyền có 9, trong thiền có 9, trong đạo có 9, trong Tương ưng có 3, trong Bất tương ưng có 9, trong Hiện hữu có 9, trong Vô hữu có 3, trong Ly có 3, trong Bất ly có 9.

Dứt cách thuận tùng (anuloma)

Nên đếm như trong phần liên quan (paticcavāra)

241.    

Pháp bất thiện đồng sanh với pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên: Si sanh chung với hoài nghi, phóng dật đồng sanh với uẩn đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật.

242.    

Pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên:

3 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 2 uẩn; vật (hadayavatthu) đồng sanh với uẩn, uẩn đồng sanh với vật; 3 sắc đại sung đồng sanh với 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung đồng sanh với 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung đồng sanh với 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ, sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương đồng sanh với sắc đại sung.

3 sắc đại sung đồng sanh với 1 sắc đại sung nơi Vô tưởng,... sắc tục sinh, sắc thủ đồng sanh với sắc đại sung.

Nên phân rộng như trong phần liên quan (paṭiccavāra).

243.    

Trong phi Nhân có 2, trong phi Cảnh có 5,... trong phi Trưởng có 9, trong phi Vô gián có 5, trong phi Liên tiếp có 5, trong phi Hỗ tương có 5, trong phi Cận y có 5, trong phi Tiền sanh có 7, trong phi Hậu sanh có 9, trong phi Cố hưởng có 9, trong phi nghiệp có 3, trong phi Quả có 9, trong phi Thực có 1, trong phi Quyền có 1, trong phi Thiền có 1, trong phi Đạo có 1, trong phi Tương ưng có 5, trong phi Bất tương ưng có 3, trong phi Vô hữu có 5, trong phi Ly có 5.

Dứt cách đối lập (paccanīya)

244.    

Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu)... có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.

Dứt cách thuận tùng, đối lập

245.    

Phi Nhân duyên có Cảnh trong 2 (câu),... có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.

Dứt cách đối lập, thuận tùng

Hết phần đồng sanh

Ý nghĩa đồng sanh như là ý nghĩa liên quan (paticcavara)

Ý nghĩa liên quan như ý nghĩa đồng sanh (sahajatavara)

Phần Ỷ Trượng (Paccayavāra)

246.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện, 1 uẩn nhờ cậy (paccayā) 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện.

* Pháp thiện và pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn.

247.    

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện.

* Pháp bất thiện và pháp vô ký nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn.

248.    

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 2 uẩn; vật (sắc nương trái tim) nhờ cậy uẩn, uẩn nhờ cậy vật; 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung nhờ cậy 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung nhờ cậy 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung; những uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Uẩn thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim)

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Các uẩn bất thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim)

* Pháp thiện và vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim), sắc nương tâm sanh nhờ cậy sắc đại sung.

* Pháp bất thiện và vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Các uẩn bất thiện nhờ cậy vật (hadayavatthu), sắc nương tâm sanh nhờ cậy sắc đại sung.

249.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp thiện và vô ký nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật; sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện và sắc đại sung.

250.    

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện và sắc đại sung.

* Pháp bất thiện và vô ký nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật, sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện và sắc đại sung.

251.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn.

252.    

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn; uẩn nhờ cậy vật, nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ, nhĩ thức nhờ cậy nhĩ xứ, tỷ thức nhờ cậy tỷ xứ, thiệt thức nhờ cậy thiệt xứ, thân thức nhờ cậy thân xứ, các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).

253.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên: Uẩn thiện nhờ cậy (paccayā) vật (hadayavatthu).

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên: Uẩn bất thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).

254.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện và vật... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật (sắc nương trái tim).

255.    

Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật.

256.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện...

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện...

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 3 đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung, sắc nương tâm sanh và sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung, các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Trưởng duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật.

Nên sắp rộng như Nhân duyên.

257.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Vô gián duyên, Liên tiếp duyên.

Nên sắp rộng như Cảnh duyên.       

258.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện...

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện...

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Đồng sanh duyên:

- 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố... trong sát-na tục sinh:... 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung... sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương nhờ cậy sắc đại sung.

- 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung Vô tưởng... sắc tục sinh, sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung, nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ, các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật (hadayavatthu).

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Đồng sanh duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật.

Nên sắp rộng như Nhân duyên.

259.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn...

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn...

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và vật nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả... 2 uẩn và vật nhờ cậy 2 uẩn, vật nhờ cậy uẩn, uẩn nhờ cậy vật, 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung... 2 sắc đại sung nhờ cậy 2 sắc đại sung, 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung, sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương nhờ cậy sắc đại sung. 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung nơi Vô tưởng... 2 sắc đại sung nhờ cậy 2 sắc đại sung; nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ; các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Hỗ tương duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật.

Nên sắp rộng như Cảnh duyên.

260.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Y chỉ duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện.

Nên sắp rộng như Đồng sanh duyên.

261.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Cận y duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện. Như Cảnh duyên.

262.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn do Vật tiền sanh duyên.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn do Vật tiền sanh duyên.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn do Vật tiền sanh duyên; nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ; các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy Vật tiền sanh duyên.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Tiền sanh duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật bằng Vật tiền sanh duyên.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Vật tiền sanh duyên: Các uẩn bất thiện nhờ cậy vật bằng Vật tiền sanh duyên.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện và vật... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật bằng Vật tiền sanh duyên.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật bằng Vật tiền sanh duyên.

263.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện...

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện...

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn vô ký tố, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn, các uẩn vô ký tố nhờ cậy vật.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Cố hưởng duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Cố hưởng duyên: Các uẩn bất thiện nhờ cậy vật...

* Pháp bất thiện nhờ cậy thiện và vô ký...

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật...

264.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Nghiệp duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện...

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Nghiệp duyên: Có 3.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố... trong sát-na tục sinh: 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung... 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung Vô tưởng; sắc tục sinh, sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung; nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ; các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: Các uẩn bất thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).

* Pháp thiện và vô ký nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Nghiệp duyên.

* Pháp bất thiện và vô ký nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật... sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện và sắc đại sung.

265.    

Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Quả duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả... Trong sát-na tục sinh: 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung... nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ; các uẩn vô ký quả nhờ cậy vật.

266.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Nghiệp duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện... nhờ cậy pháp bất thiện: 3...

Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Thực duyên:... trong sát-na tục sinh: 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung... nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ, các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật.

Nên sắp đầy đủ.

267.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Quyền duyên:... nhờ cậy 1 sắc đại sung Vô tưởng, nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ, các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật.

Nên sắp rộng như Nghiệp duyên.

268.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Thiền duyên, Đạo duyên...

Thiền duyên, Đạo duyên nên sắp rộng như Nhân duyên.

269.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Tương ưng duyên

Như Cảnh duyên.

270.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn do vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện bằng vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp thiện và vô ký nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn thiện... 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn bằng uẩn vật Bất tương ưng duyên; sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bằng Bất tương ưng duyên.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn bằng vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện bằng vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp bất thiện và vô ký nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn bất thiện, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn bằng uẩn vật Bất tương ưng duyên; sắc nương tâm sanh bằng uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn bằng uẩn vật Bất tương ưng duyên; sắc nương tâm sanh bằng vật Bất tương ưng duyên. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả... 2 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 2 uẩn bằng uẩn vật Bất tương ưng duyên. Sắc tục sinh nhờ cậy uẩn bằng Bất tương ưng duyên. Vật nhờ cậy uẩn, uẩn nhờ cậy vật bằng uẩn vật Bất tương ưng duyên, hay vật nhờ cậy uẩn Bất tương ưng duyên... 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung... sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung bằng uẩn Bất tương ưng duyên; nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ. Các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật bằng uẩn vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật bằng vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Uẩn bất thiện nhờ cậy vật bằng vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp thiện và pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Những uẩn thiện nhờ cậy vật, sắc nương tâm sanh nhờ cậy sắc đại sung bằng uẩn vật Bất tương ưng duyên, sắc nương tâm sanh bằng uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp bất thiện và vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Các uẩn bất thiện nhờ cậy vật, sắc nương tâm sanh nhờ cậy sắc đại sung bằng uẩn vật Bất tương ưng duyên, sắc nương tâm sanh bằng uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật bằng vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện và sắc đại sung bằng Bất tương ưng duyên.

* Pháp thiện và vô ký nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật, sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện và sắc đại sung là uẩn vật Bất tương ưng duyên, sắc nương tâm sanh là uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật,... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật là vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện và sắc đại sung là uẩn Bất tương ưng duyên.

* Pháp bất thiện và vô ký nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật... 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật, sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện và sắc đại sung là uẩn vật Bất tương ưng duyên, sắc nương tâm sanh thuộc uẩn Bất tương ưng duyên.

271.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Hiện hữu duyên: Như Đồng sanh duyên.

Vô hữu duyên và Ly duyên như Cảnh duyên.

Bất ly duyên như Đồng sanh duyên.

272.    

Nhân có 17 (câu lọc), Cảnh có 7, Trưởng có 17, Vô gián có 7, Liên tiếp có 7, Đồng sanh có 17, Hỗ tương có 7, Y chỉ có 17, Cận y có 7, Tiền sanh có 7, Cố hưởng có 7, nghiệp có 17, Quả có 1, Thực có 17, Quyền có 17, Thiền có 17, Đạo có 17, Tương ưng có 7, Bất tương ưng có 17, Hiện hữu có 17, Vô hữu có 7, Ly có 7, Bất ly có 17.

273.    

Nhân duyên có Cảnh trong 7 (câu lọc),... có Trưởng 17, có Vô gián 7, có Liên tiếp 7, có Đồng sanh 17... có Bất ly 17.

274.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên có trưởng trong 7 câu (tất cả đều có 7 câu)... Quả có 1, Bất ly có 7.

275.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên có nghiệp trong 7 (câu),... Thực 7, Bất ly 7.

276.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Ly duyên có Bất ly trong 7 (câu).

277.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên có Thực 1,... có Bất ly 1.

278.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, Ly duyên có Bất ly trong 1 câu.

Dứt phần nhân căn

279.    

Cảnh duyên có Nhân trong 7 câu... có Trưởng 7...

Phần cảnh căn nên sắp rộng như phần nhân căn.

280.    

Trưởng duyên có Nhân trong 17 (câu), Vô gián duyên... Liên tiếp duyên có Nhân trong 7 câu; Đồng sanh duyên,... Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên... Cố hưởng duyên có Nhân trong 7 (câu),... có Cảnh 7, có Trưởng 7, có Vô gián 7, có Liên tiếp 7, có Đồng sanh 7, có Hỗ tương 7, có Y chỉ 7, có Cận y 7, có Tiền sanh 7, có Nghiệp 7, có Thực 7, có Quyền 7, có Thiền 7, có Đạo7, có Tương ưng 7, có Bất tương ưng 7, có Hiện hữu 7, có Vô hữu 7, có Ly 7, có Bất ly 7.

281.    

Nghiệp duyên... Quả duyên có Nhân trong 1 (câu),... có Cảnh 1, có Trưởng 1, có Vô gián 1, có Liên tiếp 1, có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Cận y 1, có Tiền sanh 1, có Nghiệp 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Đạo 1, có Tương ưng 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Vô hữu 1, có Ly 1, có Bất ly 1.

282.    

Thực duyên... Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên... Bất ly duyên có Nhân trong 17 (câu),... có Cảnh 7, có Ly 7.

Dứt phần ỷ trượng thuận tùng

283.    

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật nhờ cậy (paccayā) uẩn đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố vô nhân... 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh vô nhân: 3 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả, 2 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 2 uẩn; vật nhờ cậy uẩn; uẩn nhờ cậy vật; 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung... sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung thuộc sắc ngoại sắc vật thực, sắc âm dương, sắc Vô tưởng... sắc tục sinh và sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung; nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ; uẩn vô ký quả vô ký tố vô nhân nhờ cậy vật.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật nhờ cậy vật.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật nhờ cậy (paccayā) uẩn đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật và vật (hadayavatthu).

284.    

Pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện.

Nên sắp rộng phi Cảnh duyên như trong phần liên quan.

285.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn nhờ 1 uẩn thiện. 3 nhờ pháp bất thiện... trong khi tục sinh... nhờ pháp vô ký. Nên sắp pháp vô ký ra đầy đủ... Trợ 1 đại sung thuộc sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương, sắc Vô tưởng, nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ. Các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do phi Trưởng duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật... Nên sắp rộng như Đồng sanh duyên phần thuận tùng.

286.    

Pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện sanh ra do phi Vô gián duyên... phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên.

Nên sắp rộng như trong phần liên quan (paṭiccavāra). 

287.    

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do phi Hậu sanh duyên... phi Cố hưởng duyên.

... nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... phi Hậu sanh duyên và phi Cố hưởng duyên đầy đủ 17 (câu).

Nên phân rộng như Đồng sanh duyên phần thuận tùng.

288.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) thiện nhờ cậy uẩn thiện.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) bất thiện nhờ cậy uẩn bất thiện.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) vô ký tố nhờ cậy uẩn vô ký tố... nhờ cậy 1 đại sung thuộc sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương... sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung. Tư (cetanā) vô ký tố nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư bất thiện nhờ cậy vật.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư thiện nhờ cậy uẩn thiện và vật.

* Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư bất thiện nhờ cậy uẩn bất thiện và vật.

289.    

* Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do phi Quả duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện... nhờ cậy pháp bất thiện... 3.

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do phi Quả duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn vô ký tố... 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn, 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung... sắc nương tâm sanh và sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung, 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung thuộc sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương, sắc cõi Vô tưởng... sắc tục sinh và sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung, uẩn vô ký tố nhờ cậy vật.

* Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do phi Quả duyên: Uẩn thiện nhờ cậy vật. Trừ Quả duyên, còn tất cả nên sắp rộng ra.

290.    

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do phi Thực duyên... do phi Quyền duyên... do phi Thiền duyên: nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ.

Đây khác hẳn với phi Thiền duyên... phi Đạo duyên: Nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ... thân thức nhờ cậy thân xứ. Uẩn vô ký quả, vô ký tố vô nhân nhờ cậy vật. Đây đều khác hẳn với phi Đạo; còn ngoài ra nên sắp rộng theo đối lập (paccanīya) trong phần liên quan (paṭiccavāra).

Phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên

* Pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện sanh ra do phi Ly duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện. Nên sắp rộng như phần liên quan.

291.    

Phi Nhân có 4 câu, phi Cảnh 5, phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

292.    

Phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... có phi Trưởng 4, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 1, phi Quả 4, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

293.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1 (tất cả đều có 1), phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

294.    

Phi Cảnh duyên có phi Nhân 1,... phi Trưởng 5, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 5, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

295.    

Phi Cảnh duyên cùng phi Nhân duyên có phi Trưởng 1... có phi Ly 1.

296.    

Trong phi Trưởng duyên có phi Nhân trong 4 (câu),... phi Cảnh 5, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

297.    

Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh trong 1 (câu),... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 1, phi Quả 4, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

298.    

* Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Vô gián 1 (tất cả đều có 1).

* Phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên cũng như phi Cảnh duyên.

299.    

Phi Tiền sanh duyên có phi Nhân 2,... có phi Cảnh 5, phi Trưởng 7, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 3, phi Quả 7, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

300.    

* Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... có phi Trưởng 2, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 1, phi Quả 2, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 1, Phi Ly 1.

* Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1)... phi Ly 1.

301.    

Phi Hậu sanh duyên... phi Cố hưởng duyên có phi Nhân 4,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

302.    

* Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh trong 1 (câu),... phi Trưởng 4, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 4, phi Nghiệp 1, phi Quả 4, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

* Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1)... phi Ly 1.

303.    

* Phi Nghiệp duyên có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 7, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Quả 7, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

* Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1, (tất cả đều có 1)... phi Ly 1.

304.    

Phi Quả duyên có phi Nhân 4,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

305.    

* Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 4, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

* Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên, phi Nghiệp duyên có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1)... phi Ly 1.

306.    

* Phi Thực duyên có phi Nhân 1 (tất cả đều có 1)... phi Ly 1.

* Phi Quyền duyên có phi Nhân trong 1 (câu) (tất cả đều có 1)

* Phi Thiền duyên có phi Nhân 1 (tất cả đều có 1).

* Phi Đạo duyên có phi Nhân 1 (tất cả đều có 1).

* Phi Tương ưng duyên như phi Cảnh duyên.

307.    

Phi Bất tương ưng duyên có phi Nhân 2,... có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 3, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

308.    

* Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 2, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 1, phi Quả 2, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1; phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1).

Phi Vô hữu duyên cùng phi Ly duyên cũng như phi Cảnh duyên

Dứt phần ỷ trượng đối lập

309.    

Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu),... phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

310.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên có phi Trưởng 7,... có phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Bất tương ưng 3.

311.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh 7,... phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7.

312.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên, có phi Hậu sanh 7,... có phi Nghiệp 7, phi Quả 7.

313.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh trong 7 (câu),... phi Quả 7.

314.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên có phi Hậu sanh 1,... phi Cố hưởng 1.

315.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên... Bất ly duyên có phi Hậu sanh trong 1 câu,... phi Cố hưởng 1.

316.    

Cảnh duyên có phi Nhân trong 4 câu,... phi Trưởng 7, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

317.    

Cảnh duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 7,... phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Bất tương ưng 3.

Nên sắp rộng như phần nhân căn (hetumūlakaṃ).

318.    

Trưởng duyên có phi Cảnh 5,... phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5. Trưởng duyên cùng Nhân duyên... tóm tắt ... Vô gián duyên cùng Nhân duyên, Liên tiếp duyên nên sắp rộng như phần cảnh căn.

319.    

Đồng sanh duyên có phi Nhân 4,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

320.    

Đồng sanh duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5,... phi Quả 17, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

Đồng sanh duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên... tóm tắt ...

321.    

Hỗ tương duyên có phi Nhân 4,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 7, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

322.    

* Hỗ tương duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 7, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

* Hỗ tương duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng 7... tóm tắt ...

323.    

* Y chỉ duyên có phi Nhân 4. Y chỉ duyên cũng như Đồng sanh duyên.

* Cận y duyên có phi Nhân 4. Cận y duyên cũng như Cảnh duyên.

324.    

* Tiền sanh duyên có phi Nhân 4,... phi Trưởng 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thiền 1, phi Đạo 1,...

* Tiền sanh duyên cùng Nhân duyên ...

325.    

Cố hưởng duyên có phi Nhân 4, phi Trưởng 7, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

326.    

Cố hưởng duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 7, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Bất tương ưng 3.

327.    

Cố hưởng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng 7... tóm tắt,... Cố hưởng duyên cùng Nhân duyên... Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên… tóm tắt,... Bất ly duyên có phi Hậu sanh 7, phi Quả 7...

328.    

Nghiệp duyên có phi Nhân 4,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Quả 17, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

329.    

Nghiệp duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5,... tóm tắt,... phi Quả 17, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5 (tóm tắt).

330.    

Quả duyên có phi Nhân 1, phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

331.    

Quả duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sinh 1, phi Hậu sinh 1, phi Cố hưởng 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

332.    

Quả duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên... tóm tắt,... Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh 1... phi Cố hưởng 1,... Quả duyên cùng Nhân duyên... tóm tắt,... Tiền sanh duyên cùng Nghiệp duyên, Thực duyên... tóm tắt,... Bất ly duyên có phi Hậu sanh 1,... phi Cố hưởng 1...

333.    

Thực duyên có phi Nhân 4,... có phi Cảnh 5, phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

334.    

Thực duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5... tóm tắt,... có phi Quả 17, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5... tóm tắt,...

335.    

Quyền duyên có phi Nhân 4,... phi Cảnh 5, phi Quả 17, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

Quyền duyên cùng Nhân duyên tóm tắt,...

336.    

Thiền duyên có phi Nhân 4... phi Cảnh 5... phi Quả 17, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

Thiền duyên cùng Nhân duyên tóm tắt,...

337.    

Đạo duyên có phi Nhân 3,... phi Cảnh 5, phi Quả 17, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

Đạo duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5 tóm tắt,...

Tương ưng duyên cũng như Cảnh duyên.

338.    

Bất tương ưng duyên có phi Nhân 4,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 5, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

339.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5,... phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 5, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Tương ưng 5, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

340.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng 7,... phi Tiền sinh 1, phi Hậu sinh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7.

341.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên có phi Hậu sinh 7,... phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7.

342.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên có phi Hậu sinh 7... phi Nghiệp 7, phi Quả 7.

343.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên... Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Bất ly duyên, có phi Hậu sanh 7... phi Quả 7.

344.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên… tóm tắt,... Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, có phi Hậu sanh 1,... phi Cố hưởng 1.

345.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên ... Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh 1... phi Cố hưởng 1...

346.    

Hiện hữu duyên cũng như Đồng sanh duyên,

Vô hữu duyên cũng như Cảnh duyên.

Bất ly duyên cũng như Đồng sanh duyên.

Dứt phần ỷ trượng thuận tùng, đối lập.

347.    

Phi Nhân duyên có Cảnh 4,... có Vô gián 4, Liên tiếp 4, Đồng sanh 4, Hỗ tương 4, Y chỉ 4, Cận y 4, Tiền sanh 4, Cố hưởng 4, Nghiệp 4, Quả 1, Thực 4, Quyền 4, Thiền 4, Đạo 3, Tương ưng 4, Bất tương ưng 4, Hiện hữu 4, Vô hữu 4, Ly 4, Bất ly 4.

348.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1... Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1.

349.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên có Đồng sanh 1... Y chỉ 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Bất ly.

350.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên có Đồng sanh 1,... Y chỉ 1, Thực 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1.

351.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, có Đồng sanh 1,... Y chỉ 1, Hiện hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

352.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, tóm tắt,... phi Ly duyên có Đồng sanh 1,... Y chỉ 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1.

353.    

Phi Cảnh duyên có Nhân 5,... Trưởng 5, Đồng sanh 5, Hỗ tương 1, Y chỉ 5, Nghiệp 5, Quả 1, Thực 5, Quyền 5, Thiền 5, Đạo 5, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 5, Bất ly 5.

354.    

Phi Cảnh duyên cùng phi Nhân duyên có Đồng sanh 1... Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1... tóm tắt...

355.    

Phi Trưởng duyên có Nhân 17,... Cảnh 7, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 17, Hỗ tương 7, Y chỉ 17, Cận y 7, Tiền sanh 7, Cố hưởng 7, nghiệp 17, Quả 1, Thực 17, Quyền 17, Thiền 17, Đạo 17, Tương ưng 7, Bất tương ưng 17, Hiện hữu 17, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 17.

356.    

Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 4,... Vô gián 4, Liên tiếp 4, Đồng sanh 4, Hỗ tương 4, Y chỉ 4, Cận y 4, Tiền sanh 4, Cố hưởng 4, Nghiệp 4, Quả 1, Thực 4, Quyền 4, Thiền 4, Đạo 3, Tương ưng 4, Bất tương ưng 4, Hiện hữu 4, Vô hữu 4, Ly 4, Bất ly 4.

Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1 tóm tắt,... Bất ly 1.

357.    

Phi Vô gián duyên cùng phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên như phi Cảnh duyên.

358.    

Phi Tiền sanh duyên có Nhân 7,... Cảnh 3, Trưởng 7, Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 7, Hỗ tương 3, Y chỉ 7, Cận y 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 7, Quả 7, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 7.

359.    

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2,... Vô gián 2, Liên tiếp 2, Đồng sanh 2, Hỗ tương 2, Y chỉ 2, Cận y 2, Cố hưởng 1, Nghiệp 2, Quả 1, Thực 2, Quyền 2, Thiền 2, Đạo 1, Tương ưng 2, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 2, Vô hữu 2, Ly 2, Bất ly 2.

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, có Đồng sanh 1 tóm tắt,... Bất ly 1.

360.    

Phi Hậu sanh duyên có Nhân 17,... Cảnh 7, Trưởng 17, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 17, Hỗ tương 7, Y chỉ 17, Cận y 7, Tiền sanh 7, Cố hưởng 7, nghiệp 17, Quả 1, Thực 17, Quyền 17, Thiền 17, Đạo 17, Tương ưng 7, Bất tương ưng 17, Hiện hữu 17, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 17.

361.    

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 4,... Vô gián 4, Liên tiếp 4, Đồng sanh 4, Hỗ tương 4, Y chỉ 4, Cận y 4, Tiền sanh 4, Cố hưởng 4, Nghiệp 4, Quả 1, Thực 4, Quyền 4, Thiền 4, Đạo 3, Tương ưng 4, Bất tương ưng 4, Hiện hữu 4, Vô hữu 4, Ly 4, Bất ly 4.

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, có Đồng sanh 1 tóm tắt,... Bất ly 1.

362.    

Phi Cố hưởng duyên có Nhân 17,... Cảnh 7, Trưởng 17, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 17, Hỗ tương 7, Y chỉ 17, Cận y 7, Tiền sanh 7, nghiệp 17, Quả 1, Thực 17, Quyền 17, Thiền 17, Đạo 17, Tương ưng 7, Bất tương ưng 17, Hiện hữu 17, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 17.

363.    

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 4,... Vô gián 4, Liên tiếp 4, Đồng sanh 4, Hỗ tương 4, Y chỉ 4, Cận y 4, Tiền sanh 4, Nghiệp 4, Quả 1, Thực 4, Quyền 4, Thiền 4, Đạo 3, Tương ưng 4, Bất tương ưng 4, Hiện hữu 4, Vô hữu 4, Ly 4, Bất ly 4.

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1 tóm tắt,... có Bất ly 1.

364.    

Phi Nghiệp duyên có Nhân 7,... Cảnh 7, Trưởng 7, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 7, Hỗ tương 7, Y chỉ 7, Cận y 7, Tiền sanh 7, Cố hưởng 7, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 7, Bất tương ưng 7, Hiện hữu 7, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 7.

365.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Tiền sanh 1, Cố hưởng 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

366.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, có Đồng sanh 1,... Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Thực 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1... tóm tắt ...

367.    

Phi Quả duyên có Nhân 17,... Cảnh 7, Trưởng 17, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 17, Hỗ tương 7, Y chỉ 17, Cận y 7, Tiền sanh 7, Cố hưởng 7, nghiệp 17, Thực 17, Quyền 17, Thiền 17, Đạo 17, Tương ưng 7, Bất tương ưng 17, Hiện hữu 17, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 17.

368.    

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 4,... Vô gián 4, Liên tiếp 4, Đồng sanh 4, Hỗ tương 4, Y chỉ 4, Cận y 4, Tiền sanh 4, Cố hưởng 4, Nghiệp 4, Thực 4, Quyền 4, Thiền 4, Đạo 3, Tương ưng 4, Bất tương ưng 4, Hiện hữu 4, Vô hữu 4, Ly 4, Bất ly 4.

369.    

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Nghiệp 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1... tóm tắt ...

370.    

Phi Thực duyên có Đồng sanh 1,... Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Nghiệp 1, Quyền 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1... tóm tắt ...

371.    

Phi Quyền duyên có Đồng sanh 1,... Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Nghiệp 1, Thực 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1... tóm tắt ...

372.    

Phi Thiền duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Tiền sanh 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Tương ưng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

373.    

Phi Thiền duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, có Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Nghiệp 1, Thực 1, Quyền 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1.

374.    

Phi Đạo duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Tiền sanh 1, Cố hưởng 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

375.    

Phi Đạo duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, có Đồng sanh 1,... Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1, tóm tắt,...

376.    

Phi Tương ưng duyên có Nhân 5,... Trưởng 5, Đồng sanh 5, Hỗ tương 1, Y chỉ 5, Nghiệp 5, Quả 1, Thực 1, Quyền 5, Thiền 5, Đạo 5, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 5, Bất ly 5.

Phi Tương ưng duyên cùng Nhân duyên có Đồng sanh 1, tóm tắt,... Bất ly 1.

377.    

Phi Bất tương ưng duyên có Nhân 3,... Cảnh 3, Trưởng 3, Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 3, Quả 1, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 3.

378.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2,... Vô gián 2, Liên tiếp 2, Đồng sanh 2, Hỗ tương 2, Y chỉ 2, Cận y 2, Cố hưởng 1, Nghiệp 2, Thực 2, Quyền 2, Thiền 2, Đạo 1, Tương ưng 2, Hiện hữu 2, Vô hữu 2, Ly 2, Bất ly 2.

379.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, Cảnh duyên có Đồng sanh 1,... Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Nghiệp 1, Thực 1, Quyền 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1... tóm tắt ...

Phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên cũng như phi Cảnh duyên.

Dứt phần ỷ trượng (paccayavara) đối lập thuận tùng.

Phần Y Chỉ (Nissayavāra)

380.    

* Pháp thiện y chỉ pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn y chỉ (nissaya) 1 uẩn thiện, 1 uẩn y chỉ 3 uẩn, 2 uẩn y chỉ 2 uẩn.

* Pháp vô ký y chỉ pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhanarūpa) y chỉ uẩn thiện.

* Thiện và vô ký y chỉ pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 2 uẩn.

381.    

* Pháp bất thiện y chỉ pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn y chỉ 1 uẩn bất thiện... 2 uẩn y chỉ 2 uẩn.

* Pháp vô ký y chỉ pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh y chỉ uẩn bất thiện.

* Pháp bất thiện và vô ký y chỉ pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 1 uẩn bất thiện... 2 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 2 uẩn.

382.    

* Pháp vô ký y chỉ pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh (kaṭattārūpa) y chỉ 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh y chỉ 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh y chỉ 2 uẩn. Vật (sắc nương trái tim) y chỉ uẩn, uẩn y chỉ vật (hadayavatthu). 3 sắc đại sung (Nahābhūrarūpa) y chỉ 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung y chỉ 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung y chỉ 2 sắc đại sung. Uẩn vô ký quả vô ký tố y chỉ vật.

* Pháp thiện y chỉ pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Chư uẩn thiện y chỉ vật (sắc nương trái tim).

* Pháp bất thiện y chỉ pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Các uẩn bất thiện y chỉ vật (hadayavatthu).

* Pháp thiện và vô ký y chỉ pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Chư uẩn thiện và sắc nương tâm sanh nương sắc đại sung y chỉ vật (sắc nương trái tim).

* Pháp bất thiện và vô ký y chỉ pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Chư uẩn bất thiện và sắc tâm sanh nương đại sung y chỉ vật.

383.    

* Pháp thiện y chỉ pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn y chỉ 1 uẩn thiện và vật (sắc nương trái tim)... 2 uẩn y chỉ 2 uẩn và vật.

* Pháp vô ký y chỉ pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh y chỉ uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp thiện và vô ký y chỉ pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn y chỉ 1 uẩn thiện và vật... 2 uẩn nương (y chỉ) 2 uẩn và vật, sắc nương tâm sanh y chỉ uẩn thiện và sắc đại sung.

* Pháp bất thiện y chỉ pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn y chỉ 1 uẩn bất thiện và vật... 2 uẩn nương 2 uẩn và vật (sắc nương trái tim).

* Pháp vô ký y chỉ pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh y chỉ uẩn bất thiện và sắc đại sung.

* Pháp bất thiện và vô ký y chỉ pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn y chỉ 1 uẩn bất thiện và vật... 2 uẩn nương 2 uẩn và vật (sắc nương trái tim), sắc nương tâm sanh y chỉ uẩn bất thiện và sắc đại sung.

384.    

Nhân duyên có 17 (câu), Cảnh duyên 7, Trưởng duyên 17, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 17, Hỗ tương 7, Y chỉ 17, Cận y 7, Tiền sanh 7, Cố hưởng 7, Nghiệp 17, Quả 1, Thực 17, Quyền 17, Thiền 17, Đạo 17, Tương ưng 7, Bất tương ưng 17, Hiện hữu 17, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly duyên 17.

Dứt phần y chỉ thuận tùng

385.    

* Pháp bất thiện y chỉ pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật y chỉ (nisssaya) uẩn đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật.

* Pháp vô ký y chỉ pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 1 uẩn vô ký quả vô ký tố vô nhân (ahetuka), 1 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh y chỉ 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh vô nhân 3 uẩn và sắc tục sinh y chỉ 1 uẩn vô ký quả... 2 uẩn và sắc tục sinh y chỉ 2 uẩn, uẩn y chỉ vật, vật y chỉ uẩn, 3 sắc đại sung y chỉ 1 sắc đại sung... sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ y chỉ sắc đại sung thuộc sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương và cõi Vô tưởng... sắc tục sinh và sắc thủ y chỉ sắc đại sung. Nhãn thức y chỉ nhãn xứ... thân thức y chỉ thân xứ. Các uẩn vô ký quả vô ký tố vô nhân y chỉ vật (hadayavatthu).

* Pháp bất thiện y chỉ pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật y chỉ vật.

386.    

Pháp bất thiện y chỉ pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật y chỉ uẩn đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật và vật (sắc nương trái tim).

387.    

Phi Nhân duyên có 4, phi Cảnh 5, phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sinh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

Dứt phần y chỉ đối lập

388.    

Trong Nhân duyên có phi Cảnh 5 (câu),... phi Trưởng 17, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sinh 7, phi Hậu sanh 17, phi Cố hưởng 17, phi Nghiệp 7, phi Quả 17, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

Dứt phần y chỉ thuận tùng, đối lập

389.    

Phi Nhân duyên có Cảnh trong 4 (câu),... Vô gián 4, Liên tiếp 4, Đồng sanh 4, Hỗ tương 4, Y chỉ 4 Cận y 4, Tiền sinh 4, Cố hưởng 4, Nghiệp 4, Quả 1, Thực 4, Quyền 4, Thiền 4, Đạo 3, Tương ưng 4, Bất tương ưng 4, Hiện hữu 4, Vô hữu 4, Ly 4, Bất ly 4.

Dứt phần y chỉ đối lập thuận tùng.

Ý nghĩa y chỉ (nissayavāra) là ý nghĩa ỷ trượng.

Ý nghĩa ỷ trượng (paccayavāra) là ý nghĩa y chỉ.

Phần Hỗn Hợp (Saṃsaṭṭhavāra)

390.    

* Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn hỗn hợp (saṃsaṭṭha) 1 uẩn thiện, 1 uẩn hỗn hợp 3 uẩn, 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn.

* Pháp bất thiện hỗn hợp pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn hỗn hợp (saṃsaṭṭha) 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn hỗn hợp 3 uẩn, 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn.

* Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn hỗn hợp 3 uẩn, 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn hỗn hợp 3 uẩn, 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn.

391.    

Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên... Trưởng duyên...

Trong sát-na tục sinh không có Trưởng duyên.

Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên tất cả vừa kể đều giống phần nhân căn.

392.    

* Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn hỗn hợp (saṃsaṭṭha) 1 uẩn thiện, 1 uẩn hỗn hợp 3 uẩn, 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn thuộc Vật sanh tiền duyên.

* Pháp bất thiện hỗn hợp pháp bất thiện sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn hỗn hợp 3 uẩn, 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn thuộc Vật sanh tiền duyên.

* Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn hỗn hợp 3 uẩn, 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn thuộc Vật sanh tiền duyên.

393.    

* ... Hỗn hợp pháp thiện... pháp bất thiện ...

* Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do Cố hưởng duyên:... hỗn hợp uẩn vô ký tố (abyākatakiriyā)...

394.    

* Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do Nghiệp duyên:... hỗn hợp pháp bất thiện... hỗn hợp pháp vô ký...

* Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do Quả duyên: ... Vô ký quả ...

395.    

* Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do Thực duyên:... Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, những duyên này cũng như Nhân duyên.

396.    

* Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn thiện... 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn do vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp bất thiện... do vật Bất tương ưng duyên.

* Pháp vô ký... do vật Bất tương ưng duyên.

397.    

Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do Hiện hữu duyên... Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên... như Nhân duyên.

398.    

Trong Nhân duyên có 3 (câu), Cảnh duyên có 3, Trưởng duyên có 3, Vô gián duyên có 3, Liên tiếp duyên có 3, Đồng sanh duyên 3, Hỗ tương duyên 3, Y chỉ duyên 3, Cận y duyên 3, Tiền sanh duyên 3, Cố hưởng duyên 3, Nghiệp duyên 3, Quả duyên 1, Thực duyên 3, Quyền duyên 3, Thiền duyên 3, Đạo duyên 3, Tương ưng duyên 3, Bất tương ưng duyên 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 3.

Nhân duyên có Cảnh trong 3 câu. Phần nhân căn nên sắp rộng.

399.    

Cố hưởng duyên có Nhân 3,... có Cảnh 3, Trưởng 3, Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 3, Tiền sanh 3, Nghiệp 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 3.

400.    

Quả duyên có Nhân 1,... Cảnh 1, Trưởng 1, Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Tiền sanh 1, Nghiệp 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Đạo 1, Tương ưng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.  

Dứt phần hỗn hợp thuận tùng.

401.    

* Pháp bất thiện hỗn hợp pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật hỗn hợp uẩn đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật.

* Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn vô ký quả vô ký tố vô Nhân, 1 uẩn hỗn hợp 3 uẩn, 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh vô nhân 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn hỗn hợp 3 uẩn, 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn.

402.    

Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do phi Trưởng duyên... phi Tiền sanh duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn thiện nơi Vô sắc... 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn.

403.    

* Pháp bất thiện... pháp vô ký...

* Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do phi Hậu sanh duyên: 3 câu... do phi Cố hưởng duyên: 3 câu ...

404.    

* Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) thiện hỗn hợp uẩn thiện.

* Pháp bất thiện hỗn hợp pháp bất thiện sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) bất thiện hỗn hợp uẩn bất thiện.

* Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) vô ký tố hỗn hợp uẩn vô ký tố (kiriyā).

405.    

* ... Hỗn hợp pháp thiện... hỗn hợp pháp bất thiện ...

* Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do phi Quả duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn vô ký tố.

Trong hỗn hợp phân tích đối lập không có phi Nghiệp, phi Quả, tục sinh. Còn tất cả ngoài ra đều có.

406.    

Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do phi Thiền duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn đồng sanh ngũ song thức... 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn.

407.    

Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do phi Đạo duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn vô ký quả vô ký tố vô nhân... 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh vô nhân.

408.    

* Pháp thiện hỗn hợp pháp thiện sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn thiện nơi Vô sắc... 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn.

* Pháp bất thiện hỗn hợp pháp bất thiện sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn bất thiện nơi Vô sắc... 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn.

* Pháp vô ký hỗn hợp pháp vô ký sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn hỗn hợp 1 uẩn vô ký quả vô ký tố nơi Vô sắc... 2 uẩn hỗn hợp 2 uẩn. Phi Bất tương ưng duyên không có tục sinh.

409.    

Phi Nhân có 2, phi Trưởng 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

410.    

Phi Nhân duyên có phi Trưởng 2,... phi Tiền sinh 2, phi Hậu sinh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 1, phi Quả 2, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 2.

411.    

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên có phi Tiền sinh trong 2 (câu),... phi Hậu sinh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 1, phi Quả 2, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 2.

412.    

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên có phi Hậu sinh 2,... phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 1, phi Quả 2, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 2.

413.    

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên có phi Nghiệp 1,... phi Quả 2, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 2.

414.    

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên có phi Quả 1,... phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1.

415.    

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Đạo duyên có phi Bất tương ưng 1.

416.    

Phi Trưởng duyên có phi Nhân 2,... phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

417.    

Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Tiền sinh trong 2 (câu)... phi Hậu sinh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 1, phi Quả 2, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 2.

418.    

Phi Tiền sinh duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

419.    

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên có phi Trưởng 2,... phi Hậu sinh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 1, phi Quả 2, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 2... tóm tắt ...

420.    

Phi Hậu sanh duyên... phi Cố hưởng duyên, có phi 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

421.    

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Trưởng 2,... phi Tiền sinh 2, phi Hậu sinh 2, phi Nghiệp 1, phi Quả 2, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng... tóm tắt ...

422.    

Phi Nghiệp duyên có phi Nhân 1,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Quả 3, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

423.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên có phi Trưởng 1, phi Tiền sinh 1, phi Hậu sinh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quả 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, tóm tắt,...

424.    

Phi Quả duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

425.    

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên có phi Nghiệp 1,... phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 2.

426.    

Phi Thiền duyên có phi Nhân 1,... phi Trưởng 1, phi Hậu sinh 1, phi Cố hưởng 1, phi Đạo 1.

427.    

Phi Thiền duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên có phi Đạo 1.

428.    

Phi Đạo duyên có phi Nhân 1,... phi Trưởng 1, phi Tiền sinh 1, phi Hậu sinh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thiền 1, phi Bất tương ưng 1,... tóm tắt...

429.    

Phi Bất tương ưng duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Đạo 1.

430.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Trưởng 2,... phi Tiền sinh 2, phi Hậu sinh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 1, phi Quả 2, phi Đạo 1.

431.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên có phi Đạo 1.

Dứt cách đối lập

432.    

Nhân duyên có phi Trưởng 3,... phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Bất tương ưng 3.

433.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên có phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Bất tương ưng 3.

434.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Trưởng duyên có phi Tiền sinh 3,... phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Bất tương ưng 3.

435.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sinh duyên có phi Hậu sinh 3,... phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3.

436.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên tóm tắt,... Tiền sinh duyên, Cố hưởng duyên có phi Hậu sinh 3,... phi Nghiệp 3, phi Quả 3.

437.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên tóm tắt,... Tiền sinh duyên, Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên tóm tắt,... Bất ly duyên có phi Hậu sinh 3,... phi Quả 3.

438.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên tóm tắt,... Tiền sinh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên có phi Hậu sinh 1,... phi Cố hưởng 1.

439.    

Nhân duyên cùng Cảnh duyên tóm tắt,... Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, tóm tắt,... Bất ly duyên có phi Hậu sanh 1,... phi Cố hưởng 1.

440.    

Cảnh duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

Cảnh duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3... tóm tắt.

441.    

* Trưởng duyên có phi Tiền sanh 3,... phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Bất tương ưng 3.

* Trưởng duyên cùng Nhân duyên, tóm tắt,... Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên nên sắp rộng như phần cảnh căn.

442.    

Tiền sanh duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1.

443.    

Tiền sanh duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3,... phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3... tóm tắt...

444.    

Cố hưởng duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

445.    

Cố hưởng duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3,... phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Bất tương ưng 3... tóm tắt,...

446.    

* Nghiệp duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

* Nghiệp duyên cùng Nhân duyên có Trưởng 3... tóm tắt...

447.    

* Quả duyên có phi Nhân 1,... phi Trưởng 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1.

* Quả duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 1, tóm tắt,...

448.    

* Thực duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

* Thực duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3... tóm tắt,...

449.    

* Quyền duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

* Quyền duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3... tóm tắt,...

450.    

* Thiền duyên có phi Nhân 2... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

* Thiền duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3... tóm tắt,...

451.    

* Đạo duyên có phi Nhân 1,... phi Trưởng 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Bất tương ưng 3.

* Đạo duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3... tóm tắt...

452.    

* Tương ưng duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 3, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

* Tương ưng duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3... tóm tắt,...

453.    

Bất tương ưng duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sinh 1, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1.

454.    

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3,... phi Tiền sinh 1, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3.

455.    

* Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng 3,... phi Tiền sinh 1, phi Hậu sinh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3.

* Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, tóm tắt,... Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh 3,... phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3.

* Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên... tóm tắt,... Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên,... tóm tắt,... Bất ly duyên có phi Hậu sanh 3,... phi Quả 3.

* Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên... tóm tắt,... Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên... tóm tắt,... Bất ly duyên có phi Hậu sanh 1... phi Cố hưởng 1.

456.    

Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên nên phân rộng như phần cảnh căn.

Dứt cách thuận tùng, đối lập

457.    

Phi Nhân duyên có Cảnh trong 2 (câu),... Vô gián 2, Liên tiếp 2, Đồng sanh 2, Hỗ tương 2, Y chỉ 2, Cận y 2, Tiền sanh 2, Cố hưởng 2, Nghiệp 2, Quả 1, Thực 2, Quyền 2, Thiền 2, Đạo 1, Tương ưng 2, Bất tương ưng 2, Hiện hữu 2, Vô hữu 2, Ly 2. Bất ly 2.

458.    

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên có Cảnh 2... tóm tắt,... Bất ly 2 (tất cả đều có 2).

459.    

Phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên có Cảnh 2,... Vô gián 2, Liên tiếp 2, Đồng sanh 2, Hỗ tương 2, Y chỉ 2, Cận y 2, Cố hưởng 1, Nghiệp 2, Quả 1, Thực 2, Quyền 2, Thiền 2, Đạo 1, Tương ưng 2, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 2, Vô hữu 2, Ly 2, Bất ly 2.

460.    

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1 (tất cả đều có 1).

461.    

* Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Đạo duyên, phi Bất tương ưng duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sinh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

* Phi Quả duyên, phi Đạo duyên, phi Bất tương ưng duyên cũng như phi Nghiệp duyên.

462.    

* Phi Trưởng duyên có Nhân 3,... Cảnh 3... tóm tắt,... Bất ly 3.

* Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2... tóm tắt,... Bất ly 2. 

Phần phi trưởng căn có phi Nhân nên sắp theo như phần phi nhân căn.

463.    

Phi Tiền sanh duyên có Nhân 3,... Cảnh 3... tóm tắt,... Cố hưởng 3, Nghiệp 3, Quả 1.

Nên sắp rộng mỗi bài theo đây không có chép để, đều có ba vấn đề.

Phần phi Tiền sanh căn cứ sắp y như Cố hưởng và Đạo, đều có 2 vấn đề, ngoài ra đều như phi Nhân duyên. Còn phi Hậu sanh duyên sắp đều đủ như phi Trưởng duyên.

464.    

Phi Nghiệp duyên có Nhân 3,... Cảnh 3, Trưởng 3, Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 3, Tiền sanh 3, Cố hưởng 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 3.

465.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Tiền sanh 1, Cố hưởng 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

466.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

Những câu ngoài ra nên sắp cho rộng theo phương tiện này,... tóm tắt,...

467.    

* Phi Quả duyên có Nhân 3... tóm tắt,... nên sắp đầy đủ... Bất ly 3.

* Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên có Cảnh 2,... Vô gián 2, Liên tiếp 2, Đồng sanh 2, Hỗ tương 2, Y chỉ 2, Cận y 2, Cố hưởng 1, Nghiệp 2, Thực 2, Quyền 2, Thiền 2, Đạo 1, Tương ưng 2, Hiện hữu 2, Vô hữu 2, Ly 2, Bất ly 2. 

Phần phi quả căn chỉ khác nhau như thế, còn ngoài ra đều như phần phi nhân căn.

468.    

Phi Thiền duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Tiền sanh 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Tương ưng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

469.    

Phi Thiền duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Đạo duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Tiền sanh 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Tương ưng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

470.    

Phi Đạo duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Tiền sanh 1, Cố hưởng 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1,... Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

471.    

* Phi Đạo duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

* Phi Đạo duyên cùng phi Nhân duyên... tóm tắt ...

472.    

Phi Bất tương ưng duyên có Nhân 3,... có Cảnh 3, Trưởng 3, Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 3, Quả 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 3.

473.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2,... Vô gián 2, Liên tiếp 2, Đồng sanh 2, Hỗ tương 2, Y chỉ 2, Cận y 2, Cố hưởng 1, Nghiệp 2, Thực 2, Quyền 2, Thiền 2, Đạo 1, Tương ưng 2, Hiện hữu 2, Vô hữu 2, Ly 2, Bất ly 2.

474.    

* Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên cũng như trong phần phi Cố hưởng căn (āsevanamūlakaṃ) phi Nhân căn.

* Phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Đạo duyên cả 3 duyên này làm căn (mūla) đồng như một.... có Cảnh 1, Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

Dứt cách đối lập, thuận tùng

Hết phần hỗn hợp (saṃsatthavāra)

Phần Tương Ưng (Sampayuttavāro)

475.    

Pháp thiện tương ưng pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn tương ưng (sampayutta) 1 uẩn thiện, 1 uẩn tương ưng 3 uẩn, 2 uẩn tương ưng 2 uẩn.

476.    

Pháp bất thiện tương ưng pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn tương ưng 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn Tương ưng 3 uẩn, 2 uẩn tương ưng 2 uẩn.

477.    

Pháp vô ký tương ưng pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn tương ưng 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố; 1 uẩn tương ưng 3 uẩn; 2 uẩn tương ưng 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn tương ưng 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn tương ưng 3 uẩn, 2 uẩn tương ưng 2 uẩn... tóm tắt ...

478.    

Nhân có 3 câu, Cảnh 3, Trưởng 3, Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 3, Tiền sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 3, Quả 1, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 3.

Dứt cách thuận tùng (anuloma)

479.    

Pháp bất thiện tương ưng pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật tương ưng với uẩn đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật.

480.    

Pháp vô ký tương ưng pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: 3 uẩn tương ưng 1 uẩn vô ký quả vô ký tố vô Nhân, 1 uẩn tương ưng 3 uẩn, 2 uẩn tương ưng 2 uẩn; trong sát-na tục sinh vô nhân 3 uẩn tương ưng 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn tương ưng 3 uẩn, 2 uẩn tương ưng 2 uẩn... tóm tắt ...

481.    

Phi Nhân có 2 (câu), phi Trưởng 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 3.

Dứt cách đối lập

482.    

Nhân duyên có phi Trưởng 3,... phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Bất tương ưng 3.

Dứt cách thuận tùng, đối lập

483.    

* Phi Nhân duyên có Cảnh 2,... Vô gián 2, Liên tiếp 2, Đồng sanh 2, Hỗ tương 2, Y chỉ 2, Cận y 2, Tiền sanh 2, Cố hưởng 2, Nghiệp 2, Quả 1, Thực 2, Quyền 2, Thiền 1, Đạo 1, Tương ưng 2, Bất tương ưng 2, Hiện hữu 2, Vô hữu 2, Ly 2, Bất ly 2.

Dứt cách đối lập, thuận tùng (paccanīkyānuloma)

Hết phần tương ưng (sampayuttavāra)

Ý nghĩa tương ưng là ý nghĩa hỗn hợp (samsatthavāra)

Ý nghĩa hỗn hợp là ý nghĩa tương ưng (sampayuttavara)

Phần Vấn Đề Phân Giải (Phần Yếu Tri) (Pañhavāra)

A/. Đếm thuận tùng nơi vấn đề

Nhân Duyên

484.   

* Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Nhân duyên: Các nhân thiện làm duyên (paccaya) cho uẩn tương ưng bằng Nhân duyên.

* Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Nhân duyên: Các nhân thiện làm duyên (paccaya) cho sắc nương tâm (cittasamuṭṭhāna rūpa) sanh bằng Nhân duyên.

* Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và pháp vô ký bằng Nhân duyên: Các uẩn thiện làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Nhân duyên.

485.   

* Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Nhân duyên: Các nhân bất thiện làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nhân duyên.

* Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Nhân duyên: Các nhân bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Nhân duyên.

* Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Nhân duyên: Các nhân bất thiện làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Nhân duyên.

486.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Nhân duyên: Các nhân vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Nhân duyên. Trong sát-na tục sinh: Các nhân vô ký quả làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc tục sinh bằng Nhân duyên.

Cảnh Duyên

487.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên:

- Sau khi bố thí, nguyện trì ngũ giới, thọ thanh tịnh giới rồi nhớ lại thiện đó, phản khán những phước thiện chất chứa trước.

- Sau khi xuất thiền phản khán lại thiền.

- Bậc hữu học (sekkhā) phản khán biến thành (gotrabhū). Phản khán thanh trừ (vodāna).

- Bậc hữu học sau khi đắc đạo phản khán đạo.

- Bậc hữu học hoặc phàm phu quán xét vô thường, khổ não, vô ngã biết đầy đủ tâm thiện bằng tha tâm thông (cetopariyañāṇa)

- Tâm thiện Không vô biên xứ (Ākāsānañcāyatana) làm duyên cho tâm thiện Thức vô biên xứ (Viññāṇānañcāyatanakusala) bằng Cảnh duyên.

- Tâm thiện Vô sở hữu xứ (Ākiñcaññāyatana) làm duyên cho tâm thiện Phi tưởng phi phi tưởng xứ (Nevasaññānāsaññāyatana) bằng Cảnh duyên.

- Các uẩn thiện làm duyên cho thần thông (iddhividhañāṇa), tha tâm thông (cetopariyañāṇa), túc mạng thông (pubbenivāsānussatiñāna), tùy nghiệp thông (yathākammūpagañāṇa), vị lai thông (anāgataṅsañāṇa) bằng Cảnh duyên.

488.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên:

- Sau khi bố thí, nguyện trì ngũ giới, thanh tịnh giới rồi vui mừng thỏa thích đó mở mối cho tham ái, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra.

- Hay vui mừng thỏa thích những phước thiện tạo chứa trước kia đó mở mối cho tham ái, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra.

- Sau khi xuất thiền vui thích thiền ấy mở mối cho tham ái, tà kiến, hoài nghi, phóng dật sanh ra.

- Người nóng nảy thiền hoại, sân phát sanh.

489.    

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên:

- Sau khi đắc quả A-la-hán phản khán quả, phản khán những phước thiện tạo chứa trước kia.

- Quan sát tỏ ngộ thiện bằng vô thường, khổ não, vô ngã hiểu rõ đủ tâm thiện bằng tha tâm thông.

- Bậc hữu học hoặc phàm phu quán sát tỏ ngộ tâm thiện bằng vô thường, khổ não, vô ngã, sau khi tâm thiện ấy diệt thì tâm quả mót sanh ra.

- Sự vui mừng hớn hở thiện ấy mở mối cho tham ái, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra. Sau khi bất thiện diệt rồi thì tâm mót là quả sanh ra.

- Tâm thiện Không vô biên xứ làm duyên cho tâm Thức vô biên xứ quả hoặc tố (kirayā) bằng Cảnh duyên.

- Tâm thiện Vô sở hữu xứ làm duyên cho tâm Phi tưởng phi phi tưởng xứ quả hoặc tố bằng Cảnh duyên.

- Các uẩn thiện làm duyên cho tha tâm thông, túc mạng thông, tùy nghiệp thông, vị lai thông và tâm khán môn bằng Cảnh duyên.

490.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên:

- Tham ái, vui mừng, thỏa thích đó mở mối cho tham ái, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra.

- Tà kiến, vui mừng, thỏa thích đó mở mối cho tham ái, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra.

- Hoài nghi mở mối cho hoài nghi, tà kiến, phóng dật và ưu sanh ra.

- Phóng dật mở mối cho phóng dật, tà kiến, hoài nghi và ưu sanh ra.

- Ưu mở mối cho ưu tà kiến, hoài nghi và phóng dật sanh ra.

491.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp thiện sanh ra bằng Cảnh duyên:

- Bậc hữu học phản khán phiền não bị hạn chế bớt, hiểu rõ phiền não trước kia đã từng sanh.

- Bậc hữu học hoặc phàm phu quán sát tỏ ngộ pháp bất thiện bằng vô thường, khổ não, vô ngã, biết rõ đầy đủ tâm bất thiện bằng tha tâm thông

- Các uẩn bất thiện làm duyên cho tha tâm thông, túc mạng thông, tùy nghiệp thông, vị lai thông và tâm khán môn bằng Cảnh duyên.

492.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên:

- Bậc La-Hán phản khán phiền não đã trừ và mở mối phiền não từng sanh trước kia. Quán sát rõ bất thiện bằng vô thường, khổ não, vô ngã. Tâm hiểu đầy đủ tâm bất thiện bằng tha tâm thông.

- Bậc hữu học hoặc phàm phu quán rõ pháp bất thiện bằng vô thường, khổ não, vô ngã. Pháp bất thiện vừa diệt kế đó có tâm mót là quả sanh ra.

- Vui mừng, thỏa thích tâm bất thiện ấy mở mối cho tham ái, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra. Tâm bất thiện vừa diệt hết thì tâm mót là quả sanh ra.

- Các uẩn bất thiện làm duyên cho tha tâm thông, túc mạng thông, tùy nghiệp thông, vị lai thông và tâm khán môn bằng Cảnh duyên.

493.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên:

- La-Hán phản khán quả, phản khán Níp Bàn và Níp Bàn làm duyên cho tâm quả và tâm khán môn bằng Cảnh duyên.

- Bậc La-Hán quán rõ nhãn bằng vô thường, khổ não, vô ngã. Nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc, vật (sắc nương trái tim), quán rõ uẩn vô ký quả, vô ký tố bằng vô thường, khổ não, vô ngã.

- Thấy sắc bằng thiên nhãn, nghe tiếng bằng thiên nhĩ, tha tâm thông biết đầy đủ tâm vô ký quả và vô ký tố.

- Không vô biên xứ tố làm duyên cho Thức vô biên xứ tố bằng Cảnh duyên.

- Vô sở hữu xứ tố làm duyên cho Phi tưởng phi phi tưởng xứ tố bằng Cảnh duyên.

- Sắc xứ làm duyên cho nhãn thức bằng Cảnh duyên.

- Thinh xứ làm duyên cho nhĩ thức, khí xứ làm duyên cho tỷ thức, vị xứ làm duyên cho thiệt thức, xúc xứ làm duyên cho thân thức bằng Cảnh duyên.

- Các uẩn vô ký làm duyên cho thần thông, tha tâm thông, túc mạng thông, vị lai thông và tâm khán môn bằng Cảnh duyên.

494.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên:

- Bậc hữu học phản khán quả, phản khán Níp Bàn.

- Níp Bàn làm duyên cho biến thành (gotrabhū), thanh trừ (vodāna) và đạo bằng Cảnh duyên.

- Bậc hữu học hoặc phàm phu quán rõ nhãn bằng vô thường, khổ não, vô ngã, nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc và vật (sắc nương trái tim), quán rõ những uẩn vô ký quả, vô ký tố bằng vô thường, khổ não, vô ngã.

- Thấy sắc bằng thiên nhãn, nghe tiếng bằng thiên nhĩ, biết đầy đủ tâm vô ký quả và vô ký tố bằng tha tâm thông.

- Các uẩn vô ký làm duyên cho thần thông, tha tâm thông, túc mạng thông, vị lai thông bằng Cảnh duyên.

495.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên:

- Thỏa thích, vui mừng, nhãn đó khai đoan cho ái dục, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra.

- Nhĩ, tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc và vật (sắc nương trái tim) thỏa thích, vui mừng các uẩn vô ký quả và vô ký tố đó mở mối cho ái dục, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra.

Trưởng Duyên

496.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Trưởng duyên (có 2: Cảnh trưởng duyên và Trưởng đồng sanh duyên):

+ Cảnh trưởng như là sau khi bố thí, nguyện ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới đó rồi nặng chấp nhớ.

- Trước kia chấp chứa để phước thiện rồi chấp nhớ.

- Xuất thiền rồi sao nặng chấp nhớ thiền.

- Bậc hữu học sau nặng chấp nhớ lại tâm biến thành (gotrabhū) sau chấp nhớ tâm thanh trừ (vodāna).

- Bậc hữu học xuất ra khỏi đạo sau nặng chấp nhớ đạo.

+ Trưởng đồng sanh như là thiện trưởng làm duyên cho các uẩn tương ưng bằng Trưởng duyên.

497.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Trưởng duyên:

+ Cảnh trưởng như là sau khi bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới ấy rồi nặng chấp nhớ vui mừng, thỏa thích do đã chấp đó tham ái, tà kiến phát sanh.

- Phước thiện chứa để trước kia rồi nặng chấp vui mừng, thỏa thích do chấp đó tham ái, tà kiến phát sanh.

- Sau khi xuất thiền đã nặng chấp thiền vui mừng, thỏa thích do chấp cứng ấy tham ái, tà kiến phát sanh.

498.   

* Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Trưởng duyên (chia 2: Cảnh trưởng duyên và Trưởng đồng sanh duyên):

- Cảnh trưởng như là La-hán sau khi xuất đạo rồi nặng về sự phản khán đạo.

- Trưởng đồng sanh như là thiện trưởng làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Trưởng duyên.

* Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Trưởng duyên

- Trưởng đồng sanh như là thiện trưởng làm duyên cho các uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Trưởng duyên.

499.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Trưởng duyên (có 2: Cảnh trưởng duyên và Trưởng đồng sanh duyên):

- Cảnh trưởng như là tham ái nặng rồi thỏa thích vui mừng đã làm nặng đó ái dục, tà kiến phát sanh. Vui mừng, thỏa thích tà kiến nặng đã làm đó, ái dục, tà kiến sanh ra.

- Trưởng đồng sanh như là bất thiện trưởng làm duyên cho các uẩn tương ưng bằng Trưởng duyên.

500.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Trưởng duyên.

Trưởng đồng sanh như là trưởng bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Trưởng duyên.

501.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Trưởng duyên:

Trưởng đồng sanh như là trưởng bất thiện làm duyên cho các uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Trưởng duyên.

502.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Trưởng duyên (có 2: Cảnh trưởng duyên và Trưởng đồng sanh duyên):

- Cảnh trưởng như là La-hán đã nặng phản khán quả, đã nặng phản khán Níp Bàn thì Níp Bàn làm duyên cho quả bằng Trưởng duyên.

- Trưởng đồng sanh như là vô ký quả, vô ký tố trưởng làm duyên cho các uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Trưởng duyên.

503.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Trưởng duyên:

Cảnh trưởng như là bậc hữu học đã nặng phản khán quả, đã nặng phản khán Níp Bàn thì Níp Bàn làm duyên cho tâm biến thành (gotrabhū), tâm thanh trừ (vodāna) và đạo bằng Trưởng duyên.

504.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Trưởng duyên:

Cảnh trưởng như là đã nặng về nhãn thỏa thích vui mừng, do đã nặng đó tham ái, tà kiến phát sanh. Nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc, vật (sắc nương trái tim) đã nặng các uẩn vô ký quả, vô ký tố thỏa thích vui mừng, do đã nặng đó tham ái, tà kiến phát sanh.

Vô Gián Duyên

505.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Vô gián duyên:

- Những uẩn thiện sanh trước trước làm duyên cho những uẩn thiện sanh sau sau bằng Vô gián duyên.

- Tâm thuận tùng (anuloma) làm duyên cho tâm biến thành (gotrabhū).

- Tâm thuận tùng (anuloma) làm duyên cho tâm thanh trừ (vodāna).

- Tâm biến thành (gotrabhū) làm duyên cho đạo.

- Tâm thanh trừ (vodāna) làm duyên cho đạo đều bằng Vô gián duyên.

506.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Vô gián duyên:

- Thiện làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna).

- Đạo làm duyên cho quả (phala).

- Tâm thuận tùng của bậc hữu học làm duyên cho tâm quả khi nhập thiền quả.

- Còn khi xuất thiền diệt, tâm thiện Phi tưởng phi phi tưởng làm duyên cho tâm quả bằng Vô gián duyên.

507.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Vô gián duyên: Các uẩn bất thiện sanh trước trước làm duyên cho các uẩn bất thiện sanh sau sau bằng Vô gián duyên.

508.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Vô gián duyên: Bất thiện làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna) bằng Vô gián duyên.

509.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Vô gián duyên: Các uẩn vô ký quả, vô ký tố sanh trước trước làm duyên cho các uẩn vô ký quả, vô ký tố sanh sau sau bằng Vô gián duyên:

- Tâm hộ kiếp làm duyên cho tâm khán môn.

- Tâm tố làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna).

- Tâm thuận tùng của La-hán làm duyên cho tâm tứ quả khi nhập thiền quả.

- Khi xuất thiền diệt, tâm tố phi Tưởng phi phi tưởng làm duyên cho tâm tứ quả bằng Vô gián duyên.

510.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Vô gián duyên: Tâm khán (ý) môn làm duyên cho các uẩn bất thiện bằng Vô gián duyên.

511.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Vô gián duyên: Khán môn làm duyên cho các uẩn thiện bằng Vô gián duyên.

Liên Tiếp Duyên

512.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Liên tiếp duyên:

- Những uẩn thiện sanh trước trước làm duyên cho các uẩn thiện sanh sau sau bằng Liên tiếp duyên.

- Tâm thuận tùng làm duyên cho tâm biến thành (gotrabhū).

- Tâm thuận tùng làm duyên cho tâm thanh trừ (vodāna).

- Tâm biến thành (gotrabhū) làm duyên cho tâm đạo.

- Tâm thanh trừ (vodāna) làm duyên cho tâm đạo bằng Liên tiếp duyên.

513.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Liên tiếp duyên:

- Thiện làm duyên cho dị thục quả (vuṭṭhāna).

- Đạo làm duyên cho quả (phala).

- Khi nhập thền quả, tâm thuận tùng của bậc hữu học làm duyên cho quả.

- Khi xuất thiền diệt, tâm thiện Phi tưởng phi phi tưởng làm duyên cho tâm quả (thứ 3) bằng Liên tiếp duyên.

514.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Liên tiếp duyên: Các uẩn bất thiện sanh trước trước làm duyên cho các uẩn bất thiện sanh sau sau bằng Liên tiếp duyên.

515.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Liên tiếp duyên: Bất thiện làm duyên cho quả dị thục (vuṭṭhāna) bằng Liên tiếp duyên.

516.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Liên tiếp duyên:

- Các uẩn vô ký quả, vô ký tố sanh trước trước làm duyên cho các uẩn vô ký quả, vô ký tố sanh sau sau bằng Liên tiếp duyên.

- Tâm hộ kiếp làm duyên cho tâm khán môn bằng Liên tiếp duyên.

- Tâm tố (kiriyā) làm duyên cho quả dị thục (vuṭṭhāna) bằng Liên tiếp duyên.

- Khi nhập thền quả, tâm thuận tùng của La-hán làm duyên cho quả thứ tư.

- Khi xuất thiền diệt, tâm tố Phi tưởng phi phi tưởng xứ làm duyên cho tâm nhập thiền tứ quả bằng Liên tiếp duyên.

517.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Liên tiếp duyên: Tâm khán (ý) môn làm duyên cho uẩn thiện bằng Liên tiếp duyên.

518.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Liên tiếp duyên: Tâm khán (ý) môn làm duyên cho uẩn bất thiện bằng Liên tiếp duyên.

Đồng Sanh Duyên

519.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Đồng sanh duyên: 1 uẩn thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Đồng sanh duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Đồng sanh duyên.

520.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Đồng sanh duyên: Uẩn thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên.

521.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Đồng sanh duyên: 1 uẩn thiện làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên.

522.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Đồng sanh duyên: 1 uẩn bất thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Đồng sanh duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Đồng sanh duyên.

523.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Đồng sanh duyên: Các uẩn bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên.

524.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Đồng sanh duyên: 1 uẩn bất thiện làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên.

525.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Đồng sanh duyên:

- 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên.

- Trong sát-na tục sinh: 1 uẩn vô ký quả làm duyên cho 3 uẩn và sắc tục sinh bằng Đồng sanh duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc tục sinh bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc tục sinh bằng Đồng sanh duyên.

- Uẩn làm duyên cho vật (hadayavatthu) bằng Đồng sanh duyên, vật làm duyên cho uẩn bằng Đồng sanh duyên.

- 1 đại sung làm duyên cho 3 đại sung bằng Đồng sanh duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên.

- Sắc đại sung làm duyên cho sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ bằng Đồng sanh duyên.

- 1 sắc đại sung ngoại làm duyên cho 3 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên.

- Sắc đại sung làm duyên cho sắc thủ bằng Đồng sanh duyên.

- 1 sắc đại sung nương vật thực sanh làm duyên cho 3 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên.

- Sắc đại sung làm duyên cho sắc thủ bằng Đồng sanh duyên.

- 1 sắc đại sung nương âm dương sanh làm duyên cho 3 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên.

- Sắc đại sung làm duyên cho sắc thủ bằng Đồng sanh duyên.

- 1 sắc đại sung nơi Vô tưởng làm duyên cho 3 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Đồng sanh duyên, sắc đại sung làm duyên cho sắc tục sinh và sắc thủ bằng Đồng sanh duyên.

526.   

Pháp thiện và vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Đồng sanh duyên: Các uẩn thiện và sắc đại sung làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên.

527.   

Pháp bất thiện và vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Đồng sanh duyên: Những uẩn bất thiện và sắc đại sung làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Đồng sanh duyên.

Hỗ Tương Duyên

528.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Hỗ tương duyên: 1 uẩn thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Hỗ tương duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Hỗ tương duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Hỗ tương duyên.

529.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Hỗ tương duyên: 1 uẩn bất thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Hỗ tương duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Hỗ tương duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Hỗ tương duyên.

530.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Hỗ tương duyên:

- 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho 3 uẩn bằng Hỗ tương duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Hỗ tương duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Hỗ tương duyên.

- Trong sát-na tục sinh: 1 uẩn vô ký quả làm duyên cho 3 uẩn và vật (hadayavatthu) bằng Hỗ tương duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và vật bằng Hỗ tương duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và vật bằng Hỗ tương duyên.

- Uẩn làm duyên cho vật (hadayavatthu) bằng Hỗ tương duyên, vật làm duyên cho uẩn bằng Hỗ tương duyên.

- 1 sắc đại sung làm duyên cho 3 sắc đại sung bằng Hỗ tương duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Hỗ tương duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Hỗ tương duyên.

- Sắc ngoại, sắc nương vật thực sanh, sắc nương âm dương sanh….

- 1 sắc đại sung Vô tưởng làm duyên cho 3 sắc đại sung bằng Hỗ tương duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Hỗ tương duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Hỗ tương duyên.

Y Chỉ Duyên

531.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Y chỉ duyên: 1 uẩn thiện làm duyên cho 3 uẩn thiện bằng Y chỉ duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Y chỉ duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Y chỉ duyên.

532.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Y chỉ duyên: Uẩn thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên.

533.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Y chỉ duyên: 1 uẩn thiện làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên.

534.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Y chỉ duyên: 1 uẩn bất thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Y chỉ duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Y chỉ duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Y chỉ duyên.

535.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Y chỉ duyên: Các uẩn thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên.

536.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Y chỉ duyên: 1 uẩn bất thiện làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên.

537.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Y chỉ duyên:

- 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên.

- Trong sát-na tục sinh: 1 uẩn vô ký quả làm duyên cho 3 uẩn và sắc tục sinh bằng Y chỉ duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và và sắc tục sinh bằng Y chỉ duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và và sắc tục sinh bằng Y chỉ duyên.

- Uẩn làm duyên cho vật bằng Y chỉ duyên, vật làm duyên cho uẩn bằng Y chỉ duyên.

- 1 đại sung làm duyên cho 3 đại sung bằng Y chỉ duyên, 3 đại sung làm duyên cho 1 đại sung bằng Y chỉ duyên, 2 đại sung làm duyên cho 2 đại sung bằng Y chỉ duyên.

- Sắc đại sung làm duyên cho sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ bằng Y chỉ duyên.

- Sắc ngoại, sắc nương vật thực sanh, sắc nương âm dương sanh….

- 1 sắc đại sung Vô tưởng làm duyên cho 3 sắc đại sung bằng Y chỉ duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Y chỉ duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Y chỉ duyên.

- Sắc đại sung làm duyên cho sắc tục sinh và sắc thủ bằng Y chỉ duyên.

- Nhãn xứ làm duyên cho nhãn thức bằng Y chỉ duyên, nhĩ xứ... tỷ xứ... thiệt xứ... thân xứ làm duyên cho thân thức bằng Y chỉ duyên.

- Vật (sắc nương trái tim) làm duyên cho những uẩn vô ký quả và vô ký tố bằng Y chỉ duyên.

538.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Y chỉ duyên: Vật (sắc nương trái tim) làm duyên cho những uẩn thiện bằng Y chỉ duyên.

539.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Y chỉ duyên: Vật (sắc nương trái tim) làm duyên cho các uẩn bất thiện bằng Y chỉ duyên.

540.   

Pháp thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Y chỉ duyên: 1 uẩn thiện và vật (sắc nương trái tim) làm duyên cho 3 uẩn bằng Y chỉ duyên, 3 uẩn và vật làm duyên cho 1 uẩn bằng Y chỉ duyên, 2 uẩn và vật làm duyên cho 2 uẩn bằng Y chỉ duyên.

541.   

Pháp thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Y chỉ duyên: Uẩn thiện và sắc đại sung làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên.

542.   

Pháp bất thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Y chỉ duyên: 1 uẩn bất thiện và vật làm duyên cho 3 uẩn bằng Y chỉ duyên, 3 uẩn và vật làm duyên cho 1 uẩn bằng Y chỉ duyên, 2 uẩn và vật làm duyên cho 2 uẩn bằng Y chỉ duyên.

543.   

Pháp bất thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Y chỉ duyên: Uẩn bất thiện và sắc đại sung làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Y chỉ duyên.

Cận Y Duyên

544.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cận y duyên (rộng 3: Cảnh cận y (Ārammaṇūpanissaya), Vô gián cận y (Anantarūpanissaya), Thuần cận y (Pakatūpanissaya):

+ Cảnh cận y như là sau khi bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới chú trọng đó rồi nhớ lại.

- Hay là nhớ lại những phước thiện trọng hệ đã làm chứa để trước.

- Hay sau khi xuất thiền nặng về thiền rồi nhớ lại.

- Bậc hữu học quan trọng tâm biến thành (gotrabhū) sau khi nhớ lại.

- Quan trọng tâm thanh trừ (vodāna) sau khi nhớ lại.

- Hay bậc hữu học xuất đạo rồi quan trọng đạo sau mới nhớ lại.

+ Vô gián cận y như là các uẩn thiện sanh trước trước làm duyên cho các uẩn thiện sanh sau sau bằng Cận y duyên.

- Tâm thuận tùng (anuloma) làm duyên cho tâm biến thành (gotrabhū) bằng Cận y duyên.

- Tâm thuận tùng làm duyên cho tâm thanh trừ (vodāna) bằng Cận y duyên.

- Tâm biến thành (gotrabhū) làm duyên cho tâm đạo bằng Cận y duyên.

- Tâm thanh trừ (vodāna) làm duyên cho đạo bằng Cận y duyên.

+ Thuần cận y như là đức tin thuẩn cận làm duyên cho bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới có thể làm cho thiền sanh ra, quán (vipassanā) phát ra, đạo sanh ra, thần thông sanh ra, vào thiền sanh ra.

- Giới cận y, văn cận y, xả cận y, trí cận y làm duyên cho bố thí...

- Nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới có thể làm cho thiền phát sanh, pháp quán phát sanh, đạo phát sanh, thần thông phát sanh, sự nhập thiền đặng phát tiến.

- Đức tin cận y như là trì giới, văn, xả... tuệ làm duyên cho đức tin, trì giới, thính pháp, xả và tuệ bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị (parikamma) của sơ thiền làm duyên cho sơ thiền bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của nhị thiền làm duyên cho nhị thiền bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của tam thiền làm duyên cho tam thiền bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của tứ thiền làm duyên cho tứ thiền bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của thiền Không vô biên xứ làm duyên cho thiền Không vô biên xứ bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của thiền Thức vô biên xứ làm duyên cho thiền Thức vô biên xứ bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của thiền Vô sở hữu xứ làm duyên cho thiền Vô sở hữu xứ bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của thiền Phi tưởng phi phi tưởng xứ làm duyên cho thiền Phi tưởng phi phi tưởng xứ bằng Cận y duyên.

- Sơ thiền làm duyên cho nhị thiền bằng Cận y duyên….

- Tứ thiền làm duyên cho Không vô biên xứ, Không vô biên xứ duyên cho Thức vô biên xứ, Thức vô biên xứ làm duyên cho Vô sở hữu xứ, Vô sở hữu xứ làm duyên cho Phi tưởng phi phi tưởng xứ bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của thiên nhãn làm duyên cho thiên nhãn bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của thiên nhĩ làm duyên cho thiên nhĩ bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của thần thông (iddhividhañāṇa) làm duyên cho thần thông bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của tha tâm thông (cetopariyañāṇa) làm duyên cho tha tâm thông bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của túc mạng thông (pubbenivāsānussatiñāṇa) làm duyên cho túc mạng thông bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của tùy nghiệp thông (yathākammūpagañāṇa) làm duyên cho tùy nghiệp thông bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của vị lai thông (anāgataṅsañnāṇa) làm duyên cho vị lai thông bằng Cận y duyên.

- Thiên nhãn làm duyên cho thiên nhĩ bằng Cận y duyên.

- Thiên nhĩ làm duyên cho thần thông bằng Cận y duyên.

- Thần thông làm duyên cho tha tâm thông bằng Cận y duyên.

- Tha tâm thông làm duyên cho túc mạng thông bằng Cận y duyên.

- Túc Mạng thông làm duyên cho tùy nghiệp thông bằng Cận y duyên.

- tùy nghiệp thông làm duyên cho vị lai thông bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của sơ đạo làm duyên cho sơ đạo bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của nhị đạo làm duyên cho nhị đạo bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của tam đạo làm duyên cho tam đạo bằng Cận y duyên.

- Tâm chuẩn bị của tứ đạo làm duyên cho tứ đạo bằng Cận y duyên.

- Tâm sơ đạo làm duyên cho nhị đạo bằng Cận y duyên.

- Tâm nhị đạo làm duyên cho tam đạo bằng Cận y duyên.

- Tâm tam đạo làm duyên cho tứ đạo bằng Cận y duyên.

- Bậc hữu học thành Cận y duyên cho đạo dù chưa nhập thiền cũng đặng nhập, cho đến quán ngộ vô thường, khổ não, vô ngã.

- Đạo làm duyên cho nghĩa lý thiệp tài (atthapaṭisambhidā), pháp thiệp tài (dhammapaṭisambhidā), ngôn ngữ thiệp tài (niruttipaṭisambhidā), cấp trí thiệp tài (paṭibhāṇapaṭisambhidā) và lanh lợi với nơi đáng (ṭhāna) và nơi không đáng (aṭhāna) của các bậc hữu học bằng Cận y duyên.

545.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cận y duyên (rộng: Cảnh cận y và Thuần cận y):

+ Cảnh cận y (Ārammaṇūpanissaya) như là sau khi bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi nặng về đó mới thỏa thích vui mừng theo phần nặng ấy tham ái, tà kiến mới sanh.

- Hay nặng về phước thiện đã làm chất chứa trước, thỏa thích vui mừng theo lối nặng ấy tham ái, tà kiến phát sanh.

- Hay sau khi xuất thiền đã nặng về thiền, thỏa thích vui mừng theo lối nặng ấy tham ái, tà kiến phát sanh.

+ Thuần cận y (Pakatūpanissaya) như là đức tin mạnh làm duyên cho ngã mạn, ham muốn, tà kiến và ái bằng Cận y duyên.

- Giới, văn, xả (cāga), tuệ mạnh làm duyên cho ngã mạn, ham muốn, tà kiến và ái

- Đức tin, trì giới, văn, xả (cāga), tuệ làm duyên cho ái dục, sân, si, ngã mạn, tà kiến, vọng dục bằng Cận y duyên.

546.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Cận y duyên (rộng: Cảnh cận y, Vô gián cận y và Thuần cận y):

+ Cảnh cận y (Ārammaṇūpanissaya) như là La-hán sau khi xuất đạo nặng về đạo rồi phản khán.

+ Vô gián cận y (Anantarūpanissaya) như là thiện làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna) bằng Y chỉ duyên, Đạo làm duyên cho quả, tâm thuận tùng của bậc hữu học làm duyên cho nhập thiền quả, khi xuất thiền diệt tâm thiện Phi tưởng phi phi tưởng làm duyên cho tâm quả nhập thiền bằng Cận y duyên.

+ Thuần cận y như là nương đức tin mạnh rất có thể làm căn bản tìm tòi cho ta nóng nảy bực bội, kết cuộc khổ sở.

- Chấp cứng trì giới, văn, xả, trí thành căn bản tìm tòi có thể kết quả cho ta nóng nảy, bực bội, khổ sở.

- Đức tin, trì giới, văn, xả... tuệ làm duyên cho nẻo thân lạc, nẻo thân khổ, nhập thiền quả bằng Cận y duyên.

- Nghiệp thiện làm duyên cho dị thục quả (vipāka) bằng Cận y duyên.

- La-hán nương đạo mạnh thiền tố chưa nhập cũng nhập đặng cho đến quán tỏ ngộ pháp hành bằng vô thường, khổ não, vô ngã.

- La-hán đạo làm duyên cho ý nghĩa thiệp tài (atthapaṭisambhidā), pháp thiệp tài (dhammapaṭisambhidā), ngôn ngữ thiệp tài (niruttipaṭisambhidā), cấp trí thiệp tài (paṭibhāṇapaṭisambhidā), khôn khéo trong thị xứ (ṭhāna) và phi xứ (aṭhana) bằng Cận y duyên.

- Đạo làm duyên cho nhập thiền quả bằng Cận y duyên.

547.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cận y duyên (rộng có 3: Cảnh cận y, Vô gián cận y và Thuần cận y):

+ Cảnh cận y (Ārammaṇūpanissaya) như là đã nặng về tham ái vui mừng, thỏa thích rồi do nặng đó tham ái, tà kiến phát sanh.

- Tà kiến đã nặng thỏa thích, vui mừng sau khi nặng chấp đó ái dục, tà kiến phát sanh.

+ Vô gián cận y (Anantarūpanissaya) như là uẩn bất thiện sanh trước trước làm duyên cho uẩn bất thiện sanh sau sau bằng Cận y duyên.

+ Thuần cận y (Pakatūpanissaya) như là nương mạnh ái dục có thể sát sanh, trộm cướp, vọng ngôn, lưỡng thiệt, ác khẩu, ỷ ngữ, cắt đứt liên lạc, cướp giật mỗi nhà không sót, đón chận đường công, tìm kiếm vợ người, giết hại dân thôn quê thành thị, sát phụ, sát mẫu, giết La-hán, chích Phật thân huyết, phá hòa hợp Tăng bằng tâm ác độc.

- Nương sân mạnh...

- Nương si mạnh, nương ngã mạn mạnh, nương tà kiến mạnh... nương hy vọng mạnh có thể sát sanh, trộm cướp... phá hòa hợp Tăng.

- Ái dục (rāga)... sân, si, ngã mạn, tà kiến... sự mong mỏi làm duyên cho ái dục, sân, si, ngã mạn, tà kiến và vọng dục bằng Cận y duyên.

548.   

* Sát sanh làm duyên cho sát sanh bằng Cận y duyên:

* Sát sanh (pāṇātipāta) làm duyên cho thu đạo... tà dâm, vọng ngôn, lưỡng thiệt, ác khẩu, ỷ ngữ, tham ác (abhijjhā), làm duyên cho sân độc... tà kiến bằng Cận y duyên.

* Thu đạo làm duyên cho thu đạo, tà dâm, vọng ngữ... (tóm tắt)... tà kiến làm duyên cho sát sanh bằng Cận y duyên.

Nên sắp cho thành xa luân (cakka) cho rộng rãi.

549.   

* Tà dâm... vọng ngôn, lưỡng thiệt, ác khẩu, ỷ ngữ, tham ác, sân độc... tà kiến làm duyên cho tà kiến bằng Cận y duyên.

* Tà kiến làm duyên cho sát sanh, thu đạo, tà dâm, vọng ngôn, lưỡng thiệt, ác khẩu, ỷ ngữ, tham ác... làm duyên cho sân độc bằng Cận y duyên.

550.   

* Nghiệp sát mẫu làm duyên cho nghiệp sát mẫu bằng Cận y duyên.

* Nghiệp sát mẫu làm duyên cho nghiệp sát phụ... nghiệp sát La-hán, nghiệp chích máu thân Phật, nghiệp phá hòa hợp Tăng... làm duyên cho tà kiến nhứt định bằng Cận y duyên

* Nghiệp sát phụ làm duyên cho nghiệp sát phụ... giết La-hán, chích máu thân Phật, nghiệp phá hòa hợp Tăng và tà kiến nhứt định... nghiệp giết mẹ bằng Cận y duyên.

* Giết La-hán... chích máu thân Phật, phá hòa hợp Tăng... tà kiến nhất định... làm duyên cho tà kiến nhứt định bằng Cận y duyên.

* Tà kiến nhứt định làm duyên cho sát mẫu bằng Cận y duyên, làm duyên cho nghiệp sát phụ, giết La-hán, chích Phật thân huyết, nghiệp phá hòa hợp Tăng bằng Cận y duyên.

Nên sắp cho thành xa luân (cakka).

551.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cận y duyên:

Thuần cận y (pakatūpanissaya) như là ái dục mạnh có thể bố thí nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới cho đến thiền sanh, phát ra tu quán, đạo sanh, thông sanh, nhập thiền đặng, sân... si, ngã mạn, tà kiến... nương hy vọng mạnh có thể bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới, thiền phát sanh ra, tu quán, đạo phát sanh, thông phát sanh cho đến nhập thiền đặng.

- Ái dục... sân, si, ngã mạn, tà kiến... hy vọng, đức tin, trì giới, đa văn, xả, tuệ bằng Cận y duyên.

- Sau khi sát sanh muốn cho tiêu diệt quả khổ ấy mới bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới làm cho thiền sanh, phát ra pháp quán, đạo phát sanh, thông sanh cho đến nhập thiền đặng.

- Sau khi đánh cướp, sau khi cướp bóc từ nhà rồi, đã làm hãm hại rồi, sau khi lấy vợ người, sau khi giết hại dân quê... sau khi giết hại dân nơi đông đão rồi muốn diệt trừ quả khổ mới bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới đến đổi có thể làm cho thiền sanh, quán phát sanh, đạo phát sanh, thông phát sanh cho đến nhập thiền đặng.

- Sau khi sát phụ, rồi muốn cho tiêu diệt quả khổ mới bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới... Sau khi sát phụ rồi... giết La-hán rồi... chích Phật thân huyết bằng tâm ác độc rồi... sau khi phá hòa hợp Tăng, vì muốn tiêu diệt quả khổ nên bố thí, giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới.

552.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Cận y duyên (rộng: Vô gián cận y, Thuần cận y).

+ Vô gián cận y như là bất thiện làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna) bằng Cận y duyên.

+ Thuần cận y (Pakatūpanissaya) như là nương ái dục mạnh thành căn bản có thể làm cho ta bức rức, nóng nảy, chịu khổ.

- Sân... si, ngã mạn, tà kiến... nương hy vọng mạnh thành căn bản có thể làm cho ta bực bội, nóng nảy, khó khăn.

- Ái dục... sân, si, ngã mạn, tà kiến... vọng dục làm duyên cho thân xúc lạc, xúc khổ bằng Cận y duyên.

- Nghiệp bất thiện làm duyên cho dị thục quả (vipāka) bằng Cận y duyên.

553.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Cận y duyên (rộng có 3: Cảnh cận y, Vô gián cận y, Thuần cận y):

+ Cảnh cận y (Ārammanūpanissaya) như là La-hán đã nặng về quả rồi phản khán, nặng về Níp-bàn rồi phản khán thì Níp-bàn làm duyên cho quả bằng Cận y duyên.

+ Vô gián cận y (Anantarūpanissaya) như là những uẩn vô ký quả, vô ký tố sanh trước trước làm duyên cho các uẩn vô ký quả, vô ký tố sanh sau sau bằng Cận y duyên.

- Tâm hộ kiếp (bhavaṅga) làm duyên cho tâm khán môn (āvajjana)

- Tâm tố (kiriyā) làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna).

- Trí thuận tùng (anulomañāṇa) làm duyên cho nhập thiền quả.

- Khi xuất thiền diệt tâm tố Phi tưởng phi phi tưởng xứ làm duyên cho nhập thiền quả bằng Cận y duyên.

- Thuần cận y như là thân sướng làm duyên cho thân sướng, thân khổ và nhập thiền quả bằng Cận y duyên.

- Thân khổ làm duyên cho thân sướng, thân khổ và nhập thiền quả bằng Cận y duyên.

- Âm dương làm duyên cho thân sướng, thân khổ và nhập thiền quả bằng Cận y duyên.

- Thực phẩm làm duyên cho thân sướng, thân khổ và nhập thiền quả bằng Cận y duyên.

- Trụ sở (senāsāna) làm duyên cho thân sướng, thân khổ và nhập thiền quả bằng Cận y duyên.

- Thân khổ, thân sướng, âm dương, vật thực, trụ sở (senāsana) làm duyên cho thân lạc, thân khổ và nhập thiền quả bằng Cận y duyên.

- Nhập thiền quả làm duyên cho thân lạc bằng Cận y duyên.

- La-hán nương thân lạc mạnh thiền tố dù chưa từng nhập cũng nhập đặng, cho đến quán ngộ pháp hành vi (saṅkhāra) bằng vô thường, khổ não, vô ngã.

- Thân khổ, âm dương, thực phẩm rất nương nhờ trụ sở (senāsana) mà thiền tố chưa từng nhập cũng nhập đặng, cho đến quán ngộ các pháp hành vô thường, khổ não, vô ngã.

554.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Cận y duyên (rộng có 3: Cảnh cận y, Vô gián cận y, Thuần cận y):

+ Cảnh cận y (Ārammanūpanissaya) như là bậc hữu học nặng về quả rồi phản khán, nặng về Níp-bàn rồi phản khán thì Níp-bàn làm duyên cho tâm biến thành (gotrabhū), tâm thanh trừ (vodāna) và đạo bằng Cận y duyên (Upanissayapaccayo).

+ Vô gián cận y (Anantarūpanissaya) như là tâm khán môn làm duyên cho các uẩn thiện bằng Cận y duyên.

+ Thuần cận y (Pakatūpanissaya) như là rất nương thân sướng mới bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới có thể làm cho thiền phát sanh, quán phát sanh, đạo phát sanh, thông phát sanh cho đến đặng nhập thiền.

- Thân khổ... âm dương... thực phẩm rất nương nhờ trụ sở (senāsana) mới bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới cho đến thiền phát sanh, quán phát sanh, đạo phát sanh, thông phát sanh luôn nhập thiền đặng.

- Thân sướng... thân khổ, âm dương... thực phẩm... sở trụ làm duyên cho đức tin, trì giới, đa văn, xả thí (cāga), trí tuệ bằng Cận y duyên.

555.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cận y duyên (rộng có 3: Cảnh cận y, Vô gián cận y, Thuần cận y):

+ Cảnh cận y (Ārammanūpanissaya) như là đã nặng về nhãn rồi thỏa thích vui mừng do nặng đó mới phát sanh tham ái, tà kiến.

- Nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc... Vật và các uẩn vô ký quả, vô ký tố đã chấp nặng rồi mới thỏa thích vui mừng do nặng chấp đó mới phát sanh ái dục, tà kiến.

+ Vô gián cận y (Anantarūpanissaya) như là tâm khán (ý) môn làm duyên cho các uẩn bất thiện bằng Cận y duyên.

+ Thuần cận y (Pakatūpanissaya) như là nương thân sướng mạnh có thể sát sanh, thu đạo, vọng ngôn, lưỡng thiệt, ác khẩu, ỷ ngữ, đoạn nơi liên lạc, cướp đánh không chừa dù nhà 1 người, đón chận đường công, hội hợp vợ người, giết dân vườn, dân chợ; sát phu, sát mẫu, giết La-hán, chích máu thân Phật, phá hòa hợp Tăng đều bằng tâm ác độc.

- Thân khổ... âm dương... thực phẩm... quá nương sở trụ (senāsana) có thể sát sanh... phá hòa hợp Tăng.

- Thân sướng... thân khổ, âm dương... thực phẩm... trụ sở (senāsana) làm duyên cho ái dục, sân, si, ngã mạn, tà kiến, ham muốn bằng Cận y duyên.

Tiền Sanh Duyên

556.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Tiền sanh duyên (rộng có 2: Cảnh tiền sanh và Vật tiền sanh):

+ Cảnh tiền sanh (Ārammaṇapurejāta) như là nhãn của La-hán làm duyên cho quán vô thường, khổ não, vô ngã.

- Nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc và vật (hadayavatthu) làm duyên cho quán vô thường, khổ não, vô ngã.

- La-hán thấy sắc bằng thiên nhãn, nghe tiếng bằng thiên nhĩ.

- Sắc xứ làm duyên cho nhãn thức bằng Tiền sanh duyên.

- Thinh xứ làm duyên cho nhĩ thức bằng Tiền sanh duyên.

- Khí xứ làm duyên cho tỷ thức bằng Tiền sanh duyên.

- Vị xứ làm duyên cho thiệt thức bằng Tiền sanh duyên.

- Xúc xứ làm duyên cho thân thức bằng Tiền sanh duyên.

+ Vật tiền sanh (Vatthupurejāta) như là nhãn xứ làm duyên cho nhãn thức bằng Tiền sanh duyên, nhĩ xứ làm duyên cho nhĩ thức, tỷ xứ làm duyên cho tỷ thức, thiệt xứ làm duyên cho thiệt thức, thân xứ làm duyên cho thân thức bằng Tiền sanh duyên, vật (sắc nương trái tim) làm duyên cho uẩn vô ký quả, vô ký tố bằng Tiền sanh duyên.

557.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Tiền sanh duyên (rộng có 2: Cảnh tiền sanh, Vật tiền sanh):

+ Cảnh tiền sanh (Ārammaṇapurejāta) như là nhãn của bậc hữu học hay phàm phu làm duyên cho quán vô thường, khổ não, vô ngã.

- Nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc... vật làm duyên cho quán vô thường, khổ não, vô ngã.

- Bậc hữu học hay phàm phu thấy sắc bằng thiên nhãn, nghe tiếng bằng thiên nhĩ.

+ Vật tiền sanh (Vatthupurejāta) như là vật (sắc nương trái tim) làm duyên cho các uẩn thiện bằng Tiền sanh duyên.

558.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Tiền sanh duyên (rộng có 2: Cảnh tiền sanh, Vật tiền sanh):

+ Cảnh tiền sanh (Ārammaṇapurejāta) như là thỏa thích vui mừng nhãn ấy mở mối cho ái dục, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra. Nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc... thỏa thích vui mừng vật ấy mở mối cho nhĩ ... ái dục, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra.

+ Vật tiền sanh (Vatthupurejāta) như là vật làm duyên cho uẩn bất thiện bằng Tiền sanh duyên.

Hậu Sanh Duyên

559.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Hậu sanh duyên: Những uẩn bất thiện sanh sau sau làm duyên cho thân sanh trước đó bằng Hậu sanh duyên.

560.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Hậu sanh duyên: Những uẩn thiện sanh sau sau làm duyên cho thân ấy sanh trước bằng Hậu sanh duyên.

561.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Hậu sanh duyên: Hậu sanh như là những uẩn vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho thân ấy sanh trước bằng Hậu sanh duyên.

Cố Hưởng Duyên

562.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cố hưởng duyên:

- Những uẩn thiện sanh trước trước làm duyên cho các uẩn thiện sanh sau sau bằng Cố hưởng duyên.

- Tâm thuận tùng làm duyên cho tâm biến thành (gotrabhū).

- Tâm thuận tùng làm duyên cho tâm thanh trừ (vodana).

- Tâm biến thành (gotrabhū) làm duyên cho tâm đạo.

- Tâm thanh trừ (vodana) làm duyên cho tâm đạo bằng Cố hưởng duyên.

563.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cố hưởng duyên: Những uẩn bất thiện sanh trước trước làm duyên cho các uẩn bất thiện sanh sau sau bằng Cố hưởng duyên.

564.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Cố hưởng duyên: Những uẩn vô ký tố sanh trước trước làm duyên cho các uẩn vô ký tố sanh sau sau bằng Cố hưởng duyên.

Nghiệp Duyên

565.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Nghiệp duyên: Tư thiện (kusalacetanā) làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nghiệp duyên.

566.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Nghiệp duyên (rộng có 2: Đồng sanh, Biệt thời):

- Đồng sanh (Sahajāta) như là tư thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Nghiệp duyên.

- Biệt thời (Nānākhaṇika) như là tư thiện làm duyên cho các uẩn dị thục quả và sắc tục sinh bằng Nghiệp duyên.

567.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Nghiệp duyên: Tư thiện (kusalacetanā) làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Nghiệp duyên.

568.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Nghiệp duyên: Tư bất thiện làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nghiệp duyên.

569.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Nghiệp duyên (rộng có 2: Đồng sanh, Biệt thời):

- Đồng sanh (Sahajāta) như là tư bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Nghiệp duyên.

- Biệt thời (Nānākhaṇika) như là tư bất thiện làm duyên cho các uẩn vô ký quả và sắc tục sinh bằng Nghiệp duyên.

570.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Nghiệp duyên: Tư bất thiện làm duyên cho các uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Nghiệp duyên.

571.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Nghiệp duyên:

- Tư vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho các uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Nghiệp duyên.

- Trong sát-na tục sinh: Tư vô ký quả làm duyên cho các uẩn tương ưng và sắc tục sinh bằng Nghiệp duyên.

- Tư làm duyên cho vật bằng Nghiệp duyên.

Quả Duyên

572.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Quả duyên:

- 1 uẩn vô ký quả làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Quả duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Quả duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Quả duyên.

- Trong sát-na tục sinh: 1 uẩn vô ký quả làm duyên cho 3 uẩn và sắc tục sinh bằng Quả duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc tục sinh bằng Quả duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc tục sinh bằng Quả duyên.

- Uẩn làm duyên cho vật (hadayavatthu) bằng Quả duyên.

Thực Duyên

573.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Thực duyên: Thực thiện làm duyên cho các uẩn tương ưng bằng Thực duyên.

574.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Thực duyên: Thực thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Thực duyên.

575.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Thực duyên: Thực thiện làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Thực duyên.

576.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Thực duyên: Thực bất thiện làm duyên cho những uẩn tương ưng bằng Thực duyên.

577.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Thực duyên: Thực bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Thực duyên.

578.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Thực duyên: Thực bất thiện làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Thực duyên.

579.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Thực duyên:

- Thực vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Thực duyên.

- Trong sát-na tục sinh: Thực vô ký quả trợ cho uẩn tương ưng và sắc tục sinh bằng Thực duyên.

- Đoàn thực trợ cho thân thể ấy bằng Thực duyên.

Quyền Duyên

580.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Quyền duyên: Quyền thiện làm duyên cho các uẩn tương ưng bằng Quyền duyên.

581.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Quyền duyên: Quyền thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Quyền duyên.

582.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Quyền duyên: Quyền thiện làm duyên cho những uẩn thiện tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Quyền duyên.

583.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Quyền duyên: Quyền bất thiện làm duyên cho các uẩn tương ưng bằng Quyền duyên.

584.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Quyền duyên: Quyền bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Quyền duyên.

585.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Quyền duyên: Quyền bất thiện làm duyên cho những uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Quyền duyên.

586.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Quyền duyên:

- Quyền vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho các uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Quyền duyên.

- Trong sát-na tục sinh: Quyền vô ký quả làm duyên cho các uẩn tương ưng và sắc tục sinh bằng Quyền duyên.

- Nhãn quyền làm duyên cho nhãn thức bằng Quyền duyên.

- Nhĩ quyền làm duyên cho nhĩ thức bằng Quyền duyên.

- Tỷ quyền làm duyên cho tỷ thức bằng Quyền duyên.

- Thiệt quyền làm duyên cho thiệt thức bằng Quyền duyên.

- Thân quyền làm duyên cho thân thức bằng Quyền duyên.

- Sắc mạng quyền làm duyên cho sắc tục sinh bằng Quyền duyên.

Thiền Duyên

587.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Thiền duyên: Chi thiền thiện làm duyên cho các uẩn tương ưng bằng Thiền duyên.

588.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Thiền duyên: Chi thiền thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Thiền duyên.

589.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Thiền duyên: Chi thiền thiện làm duyên cho các uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Thiền duyên.

590.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Thiền duyên: Chi thiền bất thiện làm duyên cho những uẩn bất thiện bằng Thiền duyên.

591.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Thiền duyên: Chi thiền bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Thiền duyên.

592.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Thiền duyên: Chi thiền bất thiện làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Thiền duyên.

593.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Thiền duyên.

- Chi thiền vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho những uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Thiền duyên.

- Trong sát-na tục sinh: Chi thiền vô ký quả làm duyên cho những uẩn tương ưng và sắc tục sinh bằng Thiền duyên.

Đạo Duyên

594.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Đạo duyên: Chi đạo thiện làm duyên cho những uẩn tương ưng bằng Đạo duyên.

595.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Đạo duyên: Chi đạo thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Đạo duyên.

596.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Đạo duyên: Chi đạo thiện làm duyên cho những uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Đạo duyên.

597.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Đạo duyên: Chi đạo bất thiện làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Đạo duyên.

598.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Đạo duyên: Chi đạo bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Đạo duyên.

599.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Đạo duyên: Chi đạo bất thiện làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Đạo duyên.

600.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Đạo duyên:

- Chi đạo vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh bằng Đạo duyên.

- Trong sát-na tục sinh: Chi đạo vô ký quả làm duyên cho uẩn tương ưng và sắc tục sinh bằng Đạo duyên.

Tương Ưng Duyên

601.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Tương ưng duyên: 1 uẩn thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Tương ưng duyên, 3 uẩn thiện làm duyên cho 1 uẩn bằng Tương ưng duyên, 2 uẩn thiện làm duyên cho 2 uẩn bằng Tương ưng duyên.

602.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Tương ưng duyên: 1 uẩn bất thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Tương ưng duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Tương ưng duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Tương ưng duyên.

603.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Tương ưng duyên:

- 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho 3 uẩn bằng Tương ưng duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Tương ưng duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Tương ưng duyên.

- Trong sát-na tục sinh: 1 uẩn vô ký quả làm duyên cho 3 uẩn bằng Tương ưng duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Tương ưng duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Tương ưng duyên.

Bất Tương Ưng Duyên

604.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Bất tương ưng duyên (rộng có 2: Đồng sanh và Hậu sanh):

- Đồng sanh (Sahajāta) như là uẩn thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Bất tương ưng duyên.

- Hậu sanh (Pacchājāta) như là uẩn thiện làm duyên cho thân này sanh trước bằng Bất tương ưng duyên.

605.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Bất tương ưng duyên (rộng có 2: Đồng sanh và Hậu sanh):

- Đồng sanh (Sahajāta) như là uẩn bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Bất tương ưng duyên.

- Hậu sanh (Pacchājāta) như là uẩn bất thiện làm duyên cho thân này sanh trước bằng Bất tương ưng duyên.

606.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Bất tương ưng duyên (rộng có 3: Đồng sanh, Tiền sanh và Hậu sanh):

+ Đồng sanh (Sahajāta) như là uẩn vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Bất tương ưng duyên. Trong sát-na tục sinh: Uẩn vô ký quả làm duyên cho sắc tục sinh bằng Bất tương ưng duyên, uẩn làm duyên cho vật bằng Bất tương ưng duyên, vật làm duyên cho uẩn bằng Bất tương ưng duyên.

+ Tiền sanh (Purejāta) như là nhãn xứ làm duyên cho nhãn thức bằng Bất tương ưng duyên.

- Nhĩ xứ làm duyên cho nhĩ thức bằng Bất tương ưng duyên.

- Tỷ xứ làm duyên cho tỷ thức bằng Bất tương ưng duyên.

- Thiệt xứ làm duyên cho thiệt thức bằng Bất tương ưng duyên.

- Thân xứ làm duyên cho thân thức bằng Bất tương ưng duyên.

- Vật làm duyên cho uẩn vô ký quả, vô ký tố bằng Bất tương ưng duyên.

+ Hậu sanh (Pacchājāta) như là uẩn vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho thân sanh trước bằng Bất tương ưng duyên.

607.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Bất tương ưng duyên: Tiền sanh (Purejāta) như là vật làm duyên cho uẩn thiện bằng Bất tương ưng duyên.

608.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Bất tương ưng duyên: Tiền sanh (Purejāta) như là vật làm duyên cho uẩn bất thiện bằng Bất tương ưng duyên.

Hiện Hữu Duyên

609.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Hiện hữu duyên: 1 uẩn thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Hiện hữu duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Hiện hữu duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Hiện hữu duyên.

610.    

Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Hiện hữu duyên (rộng có 2: Đồng sanh và Hậu sanh).

- Đồng sanh (Sahajāta) như là uẩn thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên.

- Hậu sanh (Pacchājāta) như là uẩn thiện làm duyên cho phần thân này sanh trước bằng Hiện hữu duyên.

611.    

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Hiện hữu duyên: 1 uẩn thiện làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên.

612.    

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Hiện hữu duyên: 1 uẩn bất thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Hiện hữu duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Hiện hữu duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Hiện hữu duyên.

613.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Hiện hữu duyên (rộng có 2: Đồng sanh và Hậu sanh).

- Đồng sanh (Sahajāta) như là uẩn bất thiện làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên.

- Hậu sanh (Pacchājāta) như là uẩn bất thiện làm duyên cho phần thân sanh trước bằng Hiện hữu duyên.

614.   

Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Hiện hữu duyên: 1 uẩn bất thiện làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên.

615.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Hiện hữu duyên (rộng có 5: Đồng sanh, Tiền sanh, Hậu sanh, Vật thực và Quyền).

+ Đồng sanh (Sahajāta) như là:

- 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho 3 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên

- Trong sát-na tục sinh: 1 uẩn vô ký quả làm duyên cho 3 uẩn và sắc tục sinh bằng Hiện hữu duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn và sắc tục sinh bằng Hiện hữu duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn và sắc tục sinh bằng Hiện hữu duyên, uẩn làm duyên cho vật (sắc nương trái tim) bằng Hiện hữu duyên, vật làm duyên cho uẩn bằng Hiện hữu duyên.

- 1 sắc đại sung làm duyên cho 3 sắc đại sung bằng Hiện hữu duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Hiện hữu duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Hiện hữu duyên, sắc đại sung làm duyên cho sắc thủ (upādā), sắc nương tâm sanh và sắc tục sinh bằng Hiện hữu duyên; sắc ngoại, sắc vật thực và sắc âm dương...

- 1 sắc đại sung Vô tưởng làm duyên cho 3 sắc đại sung bằng Hiện hữu duyên, 3 sắc đại sung làm duyên cho 1 sắc đại sung bằng Hiện hữu duyên, 2 sắc đại sung làm duyên cho 2 sắc đại sung bằng Hiện hữu duyên; sắc đại sung làm duyên cho sắc thủ, sắc tâm và sắc tục sinh bằng Hiện hữu duyên.

+ Tiền sanh (Purejāta) như là:

- Nhãn của La-hán làm duyên cho quán vô thường, khổ não, vô ngã. Nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc, vật làm duyên cho quán vô thường, khổ não, vô ngã.

- Thiên nhãn thấy sắc, thiên nhĩ nghe tiếng.

- Sắc xứ làm duyên cho nhãn thức bằng Hiện hữu duyên. Thinh xứ... khí xứ, vị xứ, xúc xứ làm duyên cho thân thức bằng Hiện hữu duyên.

- Nhãn xứ làm duyên cho nhãn thức bằng Hiện hữu duyên.

- Nhĩ xứ làm duyên cho nhĩ thức bằng Hiện hữu duyên.

- Tỷ xứ làm duyên cho tỷ thức bằng Hiện hữu duyên.

- Thiệt xứ làm duyên cho thiệt thức bằng Hiện hữu duyên.

- Thân xứ làm duyên cho thân thức bằng Hiện hữu duyên.

- Vật làm duyên cho uẩn vô ký quả, vô ký tố bằng Hiện hữu duyên.

+ Hậu sanh (Pacchājāta) như là uẩn vô ký quả, vô ký tố làm duyên cho phần thân sanh trước bằng Hiện hữu duyên.

+ Thực (Āhāra) như là đoàn thực làm duyên cho thân bằng Hiện hữu duyên.

+ Quyền (Indrīya) như là sắc mạng quyền làm duyên cho sắc tục sinh bằng Hiện hữu duyên.

616.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Hiện hữu duyên:

Tiền sanh (Purejāta) như là:

- Nhãn của bậc hữu học hoặc phàm phu làm duyên cho quán vô thường, khổ não, vô ngã. Nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc, vật (hadayavatthu) làm duyên cho quán vô thường, khổ não, vô ngã.

- Thiên nhãn thấy sắc, thiên nhĩ nghe tiếng.

- Vật (sắc nương trái tim) làm duyên cho uẩn thiện bằng Hiện hữu duyên.

617.   

Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Hiện hữu duyên:

Tiền sanh (Purejāta) như là:

- Thỏa thích vui mừng nhãn ấy mở mối cho ái dục, tà kiến, hoài nghi, phóng dật và ưu sanh ra. Nhĩ... tỷ, thiệt, thân, sắc, thinh, khí, vị, xúc, vật thỏa thích vui mừng vật ấy mở mối cho ái dục... và ưu sanh ra.

- Vật làm duyên cho uẩn bất thiện bằng Hiện hữu duyên.

618.   

Pháp thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Hiện hữu duyên (rộng có 2: Đồng sanh và Tiền sanh):

- Đồng sanh (Sahajāta) như là 1 uẩn thiện và vật làm duyên cho 3 uẩn bằng Hiện hữu duyên... 2 uẩn và vật làm duyên cho 2 uẩn bằng Hiện hữu duyên.

619.   

Pháp thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Hiện hữu duyên (rộng: Đồng sanh, Hậu sanh, Thực và Quyền):

- Đồng sanh (Sahajāta) như là uẩn thiện và sắc đại sung làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên.

- Hậu sanh (Pacchājāta) như là uẩn thiện và đoàn thực làm duyên cho phần thân bằng Hiện hữu duyên.

- Quyền Hậu sanh (Indrīyapacchājāta) như là uẩn thiện và sắc mạng quyền làm duyên cho sắc tục sinh bằng Hiện hữu duyên.

620.   

Pháp bất thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Hiện hữu duyên (rộng có 2: Đồng sanh và Tiền sanh):

- Đồng sanh (Sahajāta) như là 1 uẩn bất thiện và vật làm duyên cho 3 uẩn bằng Hiện hữu duyên, 3 uẩn và vật làm duyên cho 1 uẩn bằng Hiện hữu duyên, 2 uẩn và vật làm duyên cho 2 uẩn bằng Hiện hữu duyên.

621.   

Pháp bất thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Hiện hữu duyên (rộng: Đồng sanh, Hậu sanh, Thực và Quyền):

- Đồng sanh (Sahajāta) như là uẩn bất thiện và sắc đại sung làm duyên cho sắc nương tâm sanh bằng Hiện hữu duyên.

- Hậu sanh (Pacchājāta) như là uẩn bất thiện và đoàn thực làm duyên cho phần thân bằng Hiện hữu duyên.

- Hậu sanh (Pacchājāta) như là uẩn bất thiện và sắc mạng quyền làm duyên cho sắc tục sinh bằng Hiện hữu duyên.

Vô Hữu Duyên

622.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Vô hữu duyên: Uẩn thiện sanh trước trước làm duyên cho uẩn thiện sanh sau sau bằng Vô hữu duyên... (tóm tắt).

Nên phân rộng cũng như Vô gián duyên (Anantarapaccayo).

Ly Duyên

623.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Ly duyên: Uẩn thiện sanh trước trước làm duyên cho uẩn thiện sanh sau sau bằng Ly duyên... tóm tắt.

Nên phân rộng cũng như Vô gián duyên (Anantarapaccayo).

Bất Ly Duyên

624.   

Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Bất ly duyên: 1 uẩn thiện làm duyên cho 3 uẩn bằng Bất ly duyên, 3 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Bất ly duyên, 2 uẩn làm duyên cho 2 uẩn bằng Bất ly duyên... (tóm tắt).

Nên phân rộng cũng như Hiện hữu duyên (Atthipaccayo).

Dứt phần phân giải trong phần vấn đề

625.   

Nhân 7, Cảnh 9, Trưởng 10, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 13.

Phần nhân căn (Đếm duyên theo thuận)             

626.   

Nhân duyên có Trưởng 4,... Đồng sanh 7,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 7,... Quả 1,... Quyền 4,... Đạo 4,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 7,... Bất ly 7.

627.   

* Có cả Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 7 (câu).

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 4.

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 4.

* ... Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Dứt phần nhân căn

Phần cảnh căn (ārammaṇamūlakaṃ)

628.   

Cảnh duyên có Trưởng 7,... Y chỉ 3,... Cận y 7,... Tiền sanh 3,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 3,... Bất ly 3.

629.   

Có cả Cảnh, Trưởng, Cận y: 7 (câu).

... Cảnh, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly: 3.

... Cảnh, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

... Cảnh, Trưởng, Cận y, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly: 1.

... Cảnh, Trưởng, Cận y, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần trưởng căn (adhipatimūlakaṃ)

630.   

Trưởng duyên có Nhân 7,... Cảnh 7,... Đồng sanh 7,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 8,... Cận y 7,... Tiền sanh 1,... Quả 1,... Thực 7,... Quyền 7,... Đạo 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 4,... Hiện hữu 8,... Bất ly 8.

631.   

* Có cả Trưởng, Hiện hữu, Bất ly: 8 (câu).

* ... Trưởng, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 8.

* ... Trưởng, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 4.

* ... Trưởng, Cảnh, Cận y: 7.

* ... Trưởng, Cảnh, Cận y, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Cảnh, Y chỉ, Cận y, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương,Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Đồng sanh,Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Đồng sanh,Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 4.

* ... Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần vô gián căn (anantaramūlakaṃ)

632.   

Vô gián duyên có Liên tiếp 7,... Cận y 7,... Cố hưởng 3,... Nghiệp 1,... Vô hữu 7,... Ly 7.

633.   

* Có cả Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu, Ly: 7 (câu).

* ... Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Cố hưởng, Vô hữu, Ly: 3.

* ... Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Nghiệp, Vô hữu, Ly: 1.

Phần liên tiếp căn (samanantaramūlakaṃ)

634.   

Liên tiếp duyên có Vô gián 7,... Cận y 7,... Cố hưởng 3,... Nghiệp 1,... Vô hữu 7,... Ly 7.

635.   

Có cả Liên tiếp, Vô gián, Cận y, Vô hữu, Ly: 7 (câu).

... Liên tiếp, Vô gián, Cận y, Cố hưởng, Vô hữu, Ly: 3.

... Liên tiếp, Vô gián, Cận y, Nghiệp, Vô hữu, Ly: 1.

Phần đồng sanh căn (sahajātamūlakaṃ)

636.   

Đồng sanh duyên có Nhân 7,... Trưởng 7,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 9,... Nghiệp 7,... Quả 1,... Thực 7,... Quyền 7,... Thiền 7,... Đạo 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 9,... Bất ly 9.

637.   

Có cả Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 9 (câu).

... Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3.

... Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

... Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

... Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

... Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

... Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

... Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

... Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

... Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần hỗ tương căn (aññamaññamūlakaṃ)

638.   

Hỗ tương duyên có Nhân 3,... Trưởng 3,... Đồng sanh 3,... Y chỉ 3,... Nghiệp 3,... Quả 1,... Thực 3,... Quyền 3,... Thiền 3,... Đạo 3,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 1,... Hiện hữu 3,... Bất ly 3.

639.   

* Có cả Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3 (câu).

* ... Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần y chỉ căn

640.   

Y chỉ duyên có Nhân 7 (câu),... Cảnh 3,... Trưởng 8,... Đồng sanh 9,... Hỗ tương 3,... Cận y 1,... Tiền sanh 3,... Nghiệp 7,... Quả 1,... Thực 7,... Quyền 7,... Thiền 7,... Đạo 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 5,... Hiện hữu 13,... Bất ly 13.

641.   

* Có cả Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 13 (câu).

* ... Y chỉ, Trưởng, Hiện hữu, Bất ly: 8.

* ... Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 5.

* ... Y chỉ, Trưởng, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 4.

* ... Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Y chỉ, Cảnh, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Y chỉ, Cảnh, Trưởng, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Y chỉ, Tiền sanh, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Hiện hữu, Bất ly: 9.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần cận y căn

642.   

Cận y duyên có Cảnh 7 (câu),... Trưởng 7,... Vô gián 7,... Liên tiếp 7,... Y chỉ 1,... Tiền sanh 1,... Cố hưởng 3,... Nghiệp 2,... Bất tương ưng 1,... Hiện hữu 1,... Vô hữu 7,... Ly 7,... Bất ly 1.

643.   

* Có cả Cận y, Cảnh, Trưởng: 7 (câu).

* ... Cận y, Cảnh, Trưởng, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Cận y, Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Cận y, Vô gián, Liên tiếp, Vô hữu, Ly: 7.

* ... Cận y, Vô gián, Liên tiếp, Cố hưởng, Vô hữu, Ly: 3.

* ... Cận y, Nghiệp: 2.

* ... Cận y, Vô gián, Liên tiếp, Nghiệp, Vô hữu, Ly: 1.

Phần tiền sanh căn

644.   

Tiền sanh duyên có Cảnh 3 (câu),... Trưởng 1,... Y chỉ 3,... Cận y 1,... Quyền 1,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 3,... Bất ly 3.

645.   

* Có cả Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Tiền sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Tiền sanh, Cảnh, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Tiền sanh, Cảnh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Tiền sanh, Cảnh, Trưởng, Cận y, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Tiền sanh, Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Cận y, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Tiền sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần hậu sanh căn

646.   

* Hậu sanh duyên có Bất tương ưng 3 (câu),... Hiện hữu 3,... Bất ly 3.

* Có cả Hậu sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

Phần cố hưởng căn

647.   

* Cố hưởng duyên có Vô gián 3 (câu),... Liên tiếp 3,... Cận y 3,... Vô hữu 3,... Ly 3.

* Có cả Cố hưởng, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu, Ly: 3.

Phần nghiệp căn

648.   

Nghiệp duyên có Vô gián 1 (câu),... Liên tiếp 1,... Đồng sanh 7,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 7,... Cận y 2,... Quả 1,... Thực 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 7,... Vô hữu 1,... Ly 1,... Bất ly 7.

649.   

* Có cả Nghiệp, Cận y: 2.

* ... Nghiệp, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu, Ly: 1.

* ... Nghiệp, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Nghiệp, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nghiệp, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần quả căn

650.   

Quả duyên có Nhân 1 (câu),... Trưởng 1,... Đồng sanh 1,... Hỗ tương 1,... Y chỉ 1,... Nghiệp 1,... Thực 1,... Quyền 1,... Thiền 1,... Đạo 1,... Tương ưng 1,... Bất tương ưng 1,... Hiện hữu 1,... Bất ly 1.

651.   

* Có cả quả, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 1 (câu)

* ... Quả, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quả, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quả, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quả, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần thực căn

652.   

Thực duyên có Trưởng 7 (câu),... Đồng sanh 7,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 7,... Nghiệp 7,... Quả 1,... Quyền 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 7,... Bất ly 7.

653.   

* Có cả Thực, Hiện hữu, Bất ly: 7 (câu).

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Nghiệp, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Nghiệp, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Thực, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Thực, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Thực, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần quyền căn     

654.   

Quyền duyên có Nhân: 4 (câu),... Trưởng 7,... Đồng sanh 7,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 7,... Tiền sanh 1,... Quả 1,... Thực 7,... Thiền 7,... Đạo 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 7,... Bất ly 7.

655.    

* Có cả Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 7 (câu).

* ... Quyền, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Quyền, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 4.

* ... Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Quyền, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Quyền, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 4.

* ... Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần thiền căn

656.   

Thiền duyên có Đồng sanh 7,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 7,... Quả 1,... Quyền 7,... Đạo 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 7,... Bất ly 7.

657.   

* Có cả Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 7 (câu)

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, quả,Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 7

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1

* ... Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Phần đạo căn

658.   

Đạo duyên có Nhân: 4 (câu)...Trưởng 7,... Đồng sanh 7,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 7,... Quả 1,... Quyền 7,... Thiền 7,... Đạo 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 3,... Hiện hữu 7,... Bất ly 7.

659.   

* Có cả: Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 7 (câu).

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 7.

* ... Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* ... Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Tương tế, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 4.

* ... Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Đạo, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Đạo, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 4.

* ... Đạo, Nhân,Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* ... Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Cận y, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

* ... Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Tương ưng căn

660.   

Tương ưng duyên có Nhân: 3 (câu),... Trưởng 3,... Đồng sanh 3,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 3,... Nghiệp 3,... Quả 1,... Thực 3,... Quyền 3,... Thiền 3,... Đạo 3,... Hiện hữu 3,... Bất ly 3.

661.   

Có cả Tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3 (câu),

... Tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Bất tương ưng căn

662.   

Bất tương ưng có Nhân 3,... Cảnh 3,... Trưởng 4,... Đồng sanh 3,... Hỗ tương 1,... Y chỉ 5,... Cận y 1,... Tiền sanh 3, Hậu sanh duyên,… Nghiệp duyên,… Quả duyên,… Thực duyên,… Quyền duyên,... Thiền 3,... Đạo 3,... Hiện hữu 5,... Bất ly 5.

663.   

* Có cả: Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 5 (câu),

* ... Bất tương ưng, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 5,

* ... Bất tương ưng, Trưởng, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 4,

* ... Bất tương ưng, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 3,

* ... Bất tương ưng, Hậu sanh, Hiện hữu, Bất ly: 3,

* ... Bất tương ưng, Y chỉ, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly: 3,

* ... Bất tương ưng, Cảnh, Y chỉ, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly: 3,

* ... Bất tương ưng, Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Cận y, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly: 1,

* ... Bất tương ưng, Y chỉ, Tiền sanh, Quyền, Hiện hữu, Bất ly: 1,

* ... Bất tương ưng, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3,

* ... Bất tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 1,

* ... Bất tương ưng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1,

* ... Bất tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 1.

Hiện hữu căn

664.   

Hiện hữu duyên có Nhân: 7 (câu),... Cảnh 3,... Trưởng 8,... Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13,... Cận y 1, Tiền sanh 3,... Hậu sanh 3,... Nghiệp 7,... Quả 1,... Thực 7,... Quyền 7,... Thiền 7,... Đạo 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 5,... Bất ly 13.

665.   

* Có cả: Hiện hữu, Bất ly: 13.

* ... Hiện hữu, Y chỉ, Bất ly: 13.

* ... Hiện hữu, Trưởng, Bất ly: 8.

* ... Hiện hữu, Trưởng Y chỉ, Bất ly: 8.

* ... Hiện hữu, Thực, Bất ly: 7.

* ... Hiện hữu, Quyền, Bất ly: 7.

* ... Hiện hữu, Y chỉ, Quyền, Bất ly: 7.

* ... Hiện hữu, Bất tương ưng, Bất ly: 5.

* ... Hiện hữu, Y chỉ, Bất tương ưng, Bất ly: 5.

* ... Hiện hữu, Trưởng, Y chỉ, Bất tương ưng, Bất ly: 4.

* ... Hiện hữu, Trưởng, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Bất ly: 3.

* ... Hiện hữu, Hậu sanh, Bất tương ưng, Bất ly: 3.

* ... Hiện hữu, Tiền sanh, Bất ly: 3.

* ... Hiện hữu, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Bất ly: 3.

* ... Hiện hữu, Cảnh, Tiền sanh, Bất ly: 3.

* ... Hiện hữu, Cảnh, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Bất ly: 3.

* ... Hiện hữu, Cảnh, Trưởng, Cận y, Tiền sanh, Bất ly: 1.

* ... Hiện hữu, Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Cận y, Tiền sanh, Bất tương ưng, Bất ly: 1.

* ... Hiện hữu, Y chỉ, Tiền sanh, Quyền, Bất tương ưng, Bất ly: 1.

Vựng tập danh (Pakiṇṇakaṃ nāma imaṃ)

666.   

* Có cả: Hiện hữu, Đồng sanh, Y chỉ, Bất ly: 9.

* ... Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Bất ly: 3.

* ... Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Bất ly: 3.

* ... Hiện hữu, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng Bất ly: 3.

* ... Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Bất tương ưng, Bất ly: 1.

* ... Hiện hữu, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất ly: 1.

* ... Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất ly: 1.

* ... Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Bất ly: 1.

* ... Hiện hữu, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Bất ly: 1.

* ... Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Bất ly: 1.

Vô hữu căn

667.   

Vô hữu duyên có Vô gián: 7 (câu),... Liên tiếp 7,... Cận y 7,... Cố hưởng 3,... Nghiệp 1,... Ly 7.

668.   

* Có cả:  Vô hữu, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Ly: 7 (câu).

* ... Vô hữu, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Cố hưởng, Ly: 3.

* ... Vô hữu, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Nghiệp, Ly: 1.

Ly căn (vigatamūlakaṃ)

669.   

Ly duyên có Vô gián: 7 (câu),... Liên tiếp 7,... Cận y 7, Cố hưởng 3,... Nghiệp 1,... Vô hữu 7.

670.   

* Có cả: Y, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu: 7 (câu),

* ... Ly, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Cố hưởng, Vô hữu: 3,

* ... Ly, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Nghiệp, Vô hữu: 1.

Bất ly căn (avigatamūlakaṃ)

671.    

Bất ly duyên có Nhân 7 (câu),... Cảnh 3,... Trưởng, 8,... Đồng sanh 9,... Hỗ tương 3,... Y chỉ 13,... Cận y 1,... Tiền sanh 3,... Hậu sanh 3,... Nghiệp 7,... Quả 1,... Thực 7,... Quyền 7,... Thiền 7,... Đạo 7,... Tương ưng 3,... Bất tương ưng 5,... Hiện hữu 13.

672.   

* Có cả: Bất ly, Hiện hữu: 13 (câu),

* ... Bất ly, Y chỉ, Hiện hữu: 13,

* ... Bất ly, Trưởng, Hiện hữu: 8,

* ... Bất ly, Trưởng, Y chỉ, Hiện hữu: 8,

* ... Bất ly, Thực, Hiện hữu: 7,

* ... Bất ly, Quyền, Hiện hữu: 7,

* ... Bất ly, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu: 7,

* ... Bất ly, Bất tương ưng, Hiện hữu: 5,

* ... Bất ly, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu: 5,

* ... Bất ly, Trưởng, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu: 4,

* ... Bất ly, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu: 3,

* ... Bất ly, Hậu sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu: 3,

* ... Bất ly, Tiền sanh, Hiện hữu: 3,

* ... Bất ly, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu: 3,

* ... Bất ly, Cảnh, Tiền sanh, Hiện hữu: 3,

* ... Bất ly, Cảnh, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu: 3,

* ... Bất ly, Cảnh, Trưởng, Cận y, Tiền sanh, Hiện hữu: 1,

* ... Bất ly, Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Cận y, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu: 1,

* ... Bất ly, Y chỉ, Tiền sanh, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu: 1.

Vựng tập danh (Pakiṇṇakaṃ nāma imaṃ)

673.  Có cả:

* Bất ly, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu: 9 (câu),

* ... Bất ly, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu: 3,

* ... Bất ly, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu: 3,

* ... Bất ly, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu: 3,

* ... Bất ly, Đồng sanh, Hỗ tương,Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu: 1,

* ... Bất ly, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu: 1,

* ... Bất ly, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu: 1,

* ... Bất ly, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu: 1,

* ... Bất ly, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu: 1,

* ... Bất ly, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu: 1.

Dứt phần điểm duyên theo thuận (anulomagaṇanā)

Rút ngược nơi vấn đề (Pañhāvārassa paccanīya uddhāro)

674.

* Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên ... bằng Đồng sanh duyên,... bằng Cận y duyên,

* Pháp thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên,... bằng Cận y duyên.

* Pháp thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên,... bằng Đồng sanh duyên... bằng Cận y duyên... bằng Hậu sanh duyên... bằng Nghiệp duyên.

* Pháp thiện làm duyên cho pháp thiện và vô ký bằng Đồng sanh duyên.

675.    

* Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên... bằng Đồng sanh duyên... bằng Cận y duyên.

* Pháp bất thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên... bằng Cận y duyên.

* Pháp bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên... bằng Đồng sanh duyên... bằng Cận y duyên... bằng Hậu sanh duyên... bằng Nghiệp duyên.

* Pháp bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện và vô ký bằng Đồng sanh duyên.

676.    

* Pháp vô ký làm duyên cho pháp vô Ký bằng Cảnh duyên... bằng Đồng sanh duyên... bằng Cận y duyên... bằng Tiền sanh duyên... bằng Hậu sanh duyên... bằng Thực duyên... bằng Quyền duyên.

* Pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên... bằng Cận y duyên... bằng Tiền sanh duyên.

* Pháp vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên... bằng Cận y duyên... bằng Tiền sanh duyên.

677.    

* Pháp thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Đồng sanh, bằng Tiền sanh.

* Pháp thiện và pháp vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Đồng sanh, Hậu sanh, Thực, Quyền.

678.    

* Pháp bất thiện và vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Đồng sanh, bằng Tiền sanh.

* Pháp bất thiện và vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Đồng sanh, bằng Hậu sanh, bằng Thực, bằng Quyền.

Dứt phần rút ngược nơi vấn đề, đếm ngược nơi vấn đề

B/. Đếm đối lập nơi vấn đề

Phần phi nhân căn

679.    

Phi Nhân có 15, phi Cảnh có 15, phi Trưởng có 15, phi Vô gián có 15, phi Liên tiếp có 15, phi Đồng sanh có 11, phi Hỗ tương có 11, phi Y chỉ có 11, phi Cận y có 15, phi Tiền sinh có 13, phi Hậu sinh có 15, phi Cố hưởng có 15, phi nghiệp có 15, phi Quả có 15, phi Thực có 15, phi Quyền có 15, phi Thiền có 15, phi Đạo có 15, phi Tương ưng có 11, phi Bất tương ưng có 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu có 15, phi Ly có 15, phi Bất ly có 9.

680.    

Phi Nhân duyên có phi Cảnh trong 15 câu,... phi Trưởng 15, phi Vô gián 15, phi Liên tiếp 15, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 15, phi Tiền sinh 13, phi Hậu sinh 15, phi Cố hưởng 15, phi Nghiệp 15, phi Quả 15, phi Thực 15, phi Quyền 15, phi Thiền 15, phi Đạo 15, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu có 15, phi Ly 15, phi Bất ly 9.

681.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có phi Trưởng 15,... phi Vô gián 15, phi Liên tiếp 15, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 13, phi Tiền sinh 13, phi Hậu sinh 15, phi Cố hưởng 15, phi Nghiệp 15, phi Quả 15, phi Thực 15, phi Quyền 15, phi Thiền 15, phi Đạo 15, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu có 15, phi Ly 15, phi Bất ly 9.

682.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên có phi Đồng sanh 11,... phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 1, phi Cận y 13, phi Tiền sinh 13, phi Hậu sinh 15, phi Cố hưởng 15, phi Nghiệp 15, phi Quả 15, phi Thực 15, phi Quyền 15, phi Thiền 15, phi Đạo 15, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu có 15, phi Ly 15, phi Bất ly 9.

683.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên có phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 7, phi Tiền sinh 11, phi Hậu sinh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu có 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

684.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên có phi Y chỉ 11,... phi Cận y 7, phi Tiền sinh 11, phi Hậu sinh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu có 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

685.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương, phi Y chỉ duyên có phi Cận y 5,... phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

686.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên có phi Tiền sanh trong 5 (câu),... phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 5, phi Ly 5, phi Bất ly 2.

687.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh có phi Hậu sanh 3,... phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 5, phi Ly 5, phi Bất ly 2.

688.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, tóm tắt,... phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, có phi Cố hưởng trong 3 (câu),... phi Nghiệp 1, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 3, phi Ly 3, phi Bất ly 3.

689.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên,... tóm tắt,... phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, có phi Quả 1,... phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

690.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên... phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Thiền duyên, có phi Đạo trong 1 (câu),... phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

691.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Thực duyên, phi Thiền duyên, có phi Đạo 1,... phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

692.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên,... phi Thực duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên có phi Ly 1.

693.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên,... phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Quyền duyên có phi Thiền 1,... phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

694.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên... phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên có phi Ly trong 1 (câu).

Dứt phần phi nhân căn

Phần phi cảnh căn

695.    

Phi Cảnh duyên có phi Nhân 15,... phi Trưởng 15, phi Vô gián 15, phi Liên tiếp 5, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 13, phi Tiền sanh 13, phi Hậu sanh 15, phi Cố hưởng 15, phi Nghiệp 15, phi Quả 15, phi Thực 15, phi Quyền 15, phi Thiền 15, phi Đạo 15, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 15, phi Ly 15, phi Bất ly 9.

696.    

Phi Cảnh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên có phi Hỗ tương 11,... phi Y chỉ 11, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

Nên phân rộng như phần phi nhân căn (na hetumūlakaṃ)

Phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên cũng như phần phi nhân căn.

Phần phi đồng sanh căn

697.    

Phi Đồng sanh duyên có phi Nhân 11,... phi Cảnh 11, phi Trưởng 11, phi Vô gián 11, phi Liên tiếp 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

698.    

Phi Đồng sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 11,... phi Vô gián 11, phi Liên tiếp 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

Phi Đồng sanh duyên cùng phi Nhân duyên,... tóm tắt...

Phần phi hỗ tương căn

699.    

Phi Hỗ tương duyên có phi Nhân 11,... phi Cảnh 11, phi Trưởng 11, phi Vô gián 11, phi Liên tiếp 11, phi Đồng sanh 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 11, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 11, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

700.    

Phi Hỗ tương duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 11,... phi Vô gián 11, phi Liên tiếp 11, phi Đồng sanh 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 11, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

701.    

Phi Hỗ tương duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên có phi Y chỉ 11,... phi Cận y 7, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9. ... tóm tắt.

Phần phi y chỉ căn

702.    

Phi Y chỉ duyên có phi Nhân 11,... phi Cảnh 11, phi Trưởng 11, phi Vô gián 11, phi Liên tiếp 11, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Cận y 11, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

703.    

Phi Y chỉ duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 11,... phi Vô gián 11, phi Liên tiếp 11, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

704.    

Phi Y chỉ duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên có phi Tiền sanh trong 5 (câu),... phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 5, phi Ly 5, phi Bất ly 2. ….tóm tắt.

Phần phi cận y căn

705.    

Phi Cận y duyên có phi Nhân 15,... phi Cảnh 13, phi Trưởng 15, phi Vô gián 15, phi Liên tiếp 15, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Tiền sanh 13, phi Hậu sanh 15, phi Cố hưởng 15, phi Nghiệp 15, phi Quả 15, phi Thực 15, phi Quyền 15, phi Thiền 15, phi Đạo 15, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 15, phi Ly 15, phi Bất ly 9.

706.    

Phi Cận y duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 13,... phi Vô gián 13, phi Liên tiếp 13, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 5, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 13, phi Quả 13, phi Thực 13, phi Quyền 13, phi Thiền 13, phi Đạo 13, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 5, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 13, phi Ly 13, phi Bất ly 2.

707.    

Phi Cận y duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên có phi Hỗ tương 7,... phi Y chỉ 5, phi Tiền sanh 5, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 7, phi Ly 7, phi Bất ly 2.

708.    

Phi Cận y duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên có phi Y chỉ 5,... phi Tiền sanh 5, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 7, phi Ly 7, phi Bất ly 2.    

709.    

Phi Cận y duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, có phi Tiền sanh 5,... phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 5, phi Ly 5, phi Bất ly 2.... tóm tắt.

Phần phi tiền sanh căn

710.    

Phi Tiền sanh duyên có phi Nhân 13,... phi Cảnh 13, phi Trưởng 13, phi Vô gián 13, phi Liên tiếp 13, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 13, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 13, phi Quả 13, phi Thực 13, phi Quyền 13, phi Thiền 13, phi Đạo 13, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 13, phi Ly 13, phi Bất ly 9.

711.    

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 13,... phi Vô gián 13, phi Liên tiếp 13, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 9, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 13, phi Quả 13, phi Thực 13, phi Quyền 13, phi Thiền 13, phi Đạo 13, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 13, phi Ly 13, phi Bất ly 9.

712.    

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên có phi Hỗ tương 11,... phi Y chỉ 11, phi Cận y 5, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

713.    

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên có phi Cận y 5,... phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

714.    

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên,... tóm tắt. Phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên có phi Hậu sanh 3,... phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 5, phi Ly 5, phi Bất ly 2.

Phần phi hậu sanh căn

715.    

Phi Hậu sanh duyên có phi Nhân 15,... phi Cảnh 15, phi Trưởng 15, phi Vô gián 15, phi Liên tiếp 15, phi Đồng sanh 9, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 9, phi Cận y 15, phi Tiền sanh 13, phi Cố hưởng 15, phi Nghiệp 15, phi Quả 15, phi Thực 15, phi Quyền 15, phi Thiền 15, phi Đạo 15, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 15, phi Ly 15, phi Bất ly 9.

716.    

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 15,... phi Vô gián 15, phi Liên tiếp 15, phi Đồng sanh 9, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 9, phi Cận y 13, phi Tiền sanh 13, phi Cố hưởng 15, phi Nghiệp 15, phi Quả 15, phi Thực 15, phi Quyền 15, phi Thiền 15, phi Đạo 15, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 15, phi Ly 15, phi Bất ly 9.

717.    

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên có phi Hỗ tương 9,... phi Y chỉ 9, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 9, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 9, phi Ly 9, phi Bất ly 9.

718.    

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên có phi Cận y 3,... phi Tiền sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 9, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 9, phi Ly 9, phi Bất ly 9.

719.    

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên,... tóm tắt, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên có phi Tiền sanh 3,... phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 1, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 3, phi Ly 3, phi Bất ly 2,... tóm tắt.

Phi Cố hưởng duyên cũng như phi Nhân duyên.

Phần phi nghiệp căn

720.    

Phi Nghiệp duyên có phi Nhân 15,... phi Cảnh 15, phi Trưởng 15, phi Vô gián 15, phi Liên tiếp 15, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 15, phi Tiền sanh 13, phi Hậu sanh 15, phi Cố hưởng 15, phi Quả 15, phi Thực 15, phi Quyền 15, phi Thiền 15, phi Đạo 15, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 15, phi Ly 15, phi Bất ly 9.

721.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 15,... tóm tắt,... phi Cận y 13, phi Tiền sanh 13, phi Hậu sanh 15, tóm tắt,... phi Bất ly 9.

722.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên,... tóm tắt,... phi Y chỉ duyên có phi Cận y 5,... phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11,... tóm tắt,... phi Bất ly 9.

723.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên,... tóm tắt..., phi Cận y duyên có phi Tiền sanh 5,... phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

724.    

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên, tóm tắt,... phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên có phi Cố hưởng 1,... phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1,... tóm tắt.

Phi Quả duyên như phần phi nhân căn.

Phần phi thực căn

725.    

Phi Thực duyên có phi Nhân 15,... phi Cảnh 15, phi Trưởng 15, phi Vô gián 15, phi Liên tiếp 15, phi Đồng sanh 11, phi Hỗ tương 11, phi Y chỉ 11, phi Cận y 15, phi Tiền sanh 13,... tóm tắt,... phi Bất ly 9.

726.    

Phi Thực duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 15,... tóm tắt,... phi Cận y 13,... tóm tắt,... phi Bất ly 9.

727.    

Phi Thực duyên cùng phi Nhân duyên... tóm tắt,... phi Đồng sanh duyên có phi Hỗ tương 11,... phi Y chỉ 11, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Quyền 9, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

728.    

Phi Thực duyên cùng phi Nhân duyên, tóm tắt,... phi Y chỉ duyên có phi Cận y 5,... phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Quyền 11, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

729.    

Phi Thực duyên cùng phi Nhân duyên, tóm tắt,... phi Cận y duyên có phi Tiền sanh 5,... phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Quyền 3, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 5, phi Ly 5, phi Bất ly 2.

730.    

Phi Thực duyên cùng phi Nhân duyên,... tóm tắt..., phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên có phi Cố hưởng 3,... phi Nghiệp 1, phi Quả 3, phi Quyền 2, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 3, phi Ly 2, phi Bất ly 2.

731.    

Phi Thực duyên cùng phi Nhân duyên, tóm tắt,..., phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên có phi Quả trong 1 (câu),... phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

732.    

Phi Thực duyên cùng phi Nhân duyên,... tóm tắt ..., phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên có phi Tương ưng 1,... phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Phần phi quyền căn

733.    

Phi Quyền duyên có phi Nhân 15,... phi Cảnh 15, tóm tắt,... phi Bất ly 9.

734.    

Phi Quyền duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên tóm tắt,... có phi Cận y 13... tóm tắt,... phi Bất ly 9.

735.    

Phi Quyền duyên cùng phi Nhân duyên... tóm tắt ..., phi Đồng sanh duyên có phi Hỗ tương 11,... phi Y chỉ 11, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 11, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 9, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

736.    

Phi Quyền duyên cùng phi Nhân duyên, tóm tắt,... phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên có phi Tiền sanh 11,... phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 11, phi Nghiệp 11, phi Quả 11, phi Thực 9, phi Thiền 11, phi Đạo 11, phi Tương ưng 11, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 11, phi Ly 11, phi Bất ly 9.

737.    

Phi Quyền duyên cùng phi Nhân duyên,... tóm tắt,... phi Cận y duyên có phi Tiền sanh 5,... phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 3...

Nên sắp rộng, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên có phi Cố hưởng 3,... phi Nghiệp 1, phi Quả 3, phi Thực 2, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 3, phi Ly 3, phi Bất ly 2.

738.    

Phi Quyền duyên cùng phi Nhân duyên,... tóm tắt,... phi Nghiệp duyên có phi Quả 1,... phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

739.    

* Phi Quyền duyên cùng phi Nhân duyên,... tóm tắt,... phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên có phi Ly 1.

* Phi Thiền duyên, phi Đạo duyên nên sắp rộng cũng như phần phi nhân căn (na Hetumūlakaṃ)

* Phi Tương ưng duyên nên sắp rộng cũng như phần phi nhân căn.

Phần phi bất tương ưng căn

740.    

Phi Bất tương ưng duyên có phi Nhân 9,... phi Cảnh 9, phi Trưởng 9, phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Đồng sanh 9, phi Hỗ tương 9, phi Y chỉ 9, phi Cận y 9, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 9, phi Ly 9, phi Bất ly 9.

741.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 9,... phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Đồng sanh 9, phi Hỗ tương 9, phi Y chỉ 9, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 9, phi Ly 9, phi Bất ly có 9.

742.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên có phi Cận y 3,... phi Tiền sanh 9,... tóm tắt..., phi Bất ly 9.

743.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên,... phần căn tóm tắt…, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên có phi Tiền sanh 3,... phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 1, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 3, phi Ly 3, phi Bất ly 2.

744.    

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên,... phần căn tóm tắt…, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Quyền duyên có phi Thiền 1,... phi Ly 1.

Phần phi hiện hữu căn

745.    

Phi Hiện hữu duyên có phi Nhân 9,... phi Cảnh 9, phi Trưởng 9, phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Đồng sanh 9, phi Hỗ tương 9, phi Y chỉ 9, phi Cận y 9, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 9, phi Bất tương ưng 9, phi Vô hữu 9, phi Ly 9, phi Bất ly 9.

746.    

Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Y chỉ 9,... Cận y 2.

747.    

Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên có phi Cận y 2, phi Tiền sanh 9, phi Bất ly 9.

748.    

Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên,... phần căn tóm tắt..., phi Cận y duyên có phi Tiền sanh 2,... phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Quyền 2, phi Thiền 2, phi Đạo 2, phi Tương ưng 2, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2, phi Bất ly 2.

749.    

Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên,... phần căn tóm tắt..., phi Cố hưởng duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên có phi Bất ly 2.

750.    

Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên,... tóm tắt..., phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Bất tương ưng duyên có phi Vô hữu 2, phi Ly 2, phi Bất ly 2.

751.    

* Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên, phi Ly duyên có phi Bất ly 2.

* Phi Vô hữu duyên có phi Nhân 15,... tóm tắt….

* Phi Vô hữu và phi Ly cũng như phi Nhân duyên.

* Phi Ly duyên có phi Nhân 15,... tóm tắt….

* Phi Bất ly có phi Nhân 9,... phi Cảnh 9, phi Trưởng 9, phi Ly 9.

* Phi Bất ly duyên như phi Hiện hữu duyên.

Dứt cách đếm theo nghịch trong phần vấn đề

C/. Đếm thuận tùng - đối lập nơi vấn đề

Phần nhân căn

752.    

Nhân duyên có phi Cảnh 7,... phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

753.    

Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, luôn Bất ly đều có phi Cảnh 7,... phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

754.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, luôn Bất ly có phi Cảnh 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

755.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

756.    

Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, luôn Bất ly có phi Cảnh 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

757.    

Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

758.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

759.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

760.    

Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

761.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

762.    

Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, luôn Bất ly có phi Cảnh 4,... phi Trưởng 4, phi Vô gián 4, phi Liên tiếp 4, phi Hỗ tương 2, phi Cận y 4, phi Tiền sanh 4, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 4, phi Quả 4, phi Thực 4, phi Thiền 4, phi Tương ưng 2, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 4, phi Ly 4.

763.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Trưởng 2, phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Cận y 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Thiền 2, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2.

764.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Trưởng 2, phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Cận y 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Thiền 2, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2.

765.    

Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Trưởng 2, phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Hỗ tương 2, phi Cận y 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Thiền 2, phi Tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2.

766.    

Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

767.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

768.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

769.    

Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

770.    

Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

771.    

Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 4,... phi Vô gián 4, phi Liên tiếp 4, phi Hỗ tương 2, phi Cận y 4, phi Tiền sanh 4, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 4, phi Quả 4, phi Thực 4, phi Thiền 4, phi Tương ưng 2, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 4, phi Ly 4.

772.    

Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Cận y 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Thiền 2, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2.

773.    

Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 2, ... phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Hỗ tương 2, phi Cận y 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Thiền 2, phi Tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2.

774.    

Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

775.    

Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

776.    

Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần nhân căn

Phần cảnh căn

777.    

Cảnh duyên có phi Nhân 9,... phi Trưởng 9, phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Đồng sanh 9, phi Hỗ tương 9, phi Y chỉ 9, phi Cận y 9, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 9, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 9, phi Ly 9, phi Bất ly 9.

778.    

Cảnh, Trưởng luôn Cận y có phi Nhân 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 7, phi Hiện hữu 7, phi Vô hữu 7, phi Ly 7, phi Bất ly 7.

779.    

Cảnh, Tiền sanh, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Nhân 3... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

780.    

Cảnh, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, luôn Bất ly có phi Nhân 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

781.    

Cảnh, Trưởng, Cận y, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, luôn Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

782.    

Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Cận y, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, luôn Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần cảnh căn.

Phần trưởng căn

783.    

Trưởng duyên có phi Nhân 10,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 10, phi Liên tiếp 10, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 8, phi Y chỉ 7, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 10, phi Hậu sanh 10, phi Cố hưởng 10, phi nghiệp 10, phi Quả 10, phi Thực 10, phi Quyền 10, phi Thiền 10, phi Đạo 10, phi Tương ưng 8, phi Bất tương ưng 7, phi Hiện hữu 7, phi Vô hữu 10, phi Ly 10, phi Bất ly 7.

784.    

Trưởng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Nhân 8,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 8, phi Liên tiếp 8, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 4, phi Y chỉ 1, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 8, phi Cố hưởng 8, phi nghiệp 8, phi Quả 8, phi Thực 8, phi Quyền 8, phi Thiền 8, phi Đạo 8, phi Tương ưng 4, phi Bất tương ưng 4, phi Vô hữu 8, phi Ly 8.

785.    

Trưởng, Y chỉ, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Nhân 8,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 8, phi Liên tiếp 8, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 4, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 8, phi Cố hưởng 8, phi nghiệp 8, phi Quả 8, phi Thực 8, phi Quyền 8, phi Thiền 8, phi Đạo 8, phi Tương ưng 4, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 8, phi Ly 8.

786.    

Trưởng, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu luôn Bất ly có phi Nhân 4,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 4, phi Liên tiếp 4, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 4, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 4, phi Quả 4, phi Thực 4, phi Quyền 4, phi Thiền 4, phi Đạo 4, phi Tương ưng 4, phi Vô hữu 4, phi Ly 4.

787.    

Trưởng, Cảnh, Cận y có phi Nhân 7,... phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 7, phi Hiện hữu 7, phi Vô hữu 7, phi Ly 7, phi Bất ly 7.

788.    

Trưởng, Cảnh, Cận y, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

789.    

Trưởng, Cảnh, Y chỉ, Cận y, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

790.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

791.    

Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

792.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

793.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

794.    

Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

795.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

796.    

Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

797.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

798.    

Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

799.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

800.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

801.    

Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

802.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

803.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Thiền 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

804.    

Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Thiền 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

805.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Thiền 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

806.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

807.    

Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

808.    

Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

809.    

Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 4,... phi Vô gián 4, phi Liên tiếp 4, phi Hỗ tương 2, phi Cận y 4, phi Tiền sanh 4, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 4, phi Quả 4, phi Thực 4, phi Thiền 4, phi Tương ưng 2, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 4, phi Ly 4.

810.    

Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Cận y 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Thiền 2, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2.

811.    

Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Hỗ tương 2, phi Cận y 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Thiền 2, phi Tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2.

812.    

Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

813.    

Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

814.    

Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần trưởng căn.

Phần vô gián căn

815.    

Vô gián duyên có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 7, phi Hiện hữu 7, phi Bất ly 7.

816.    

Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu, Ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 7, phi Hiện hữu 7, phi Bất ly 7.

817.    

Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Cố hưởng, Vô hữu, Ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 3, phi Bất ly 3.

818.    

Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Nghiệp, Vô hữu, Ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Hiện hữu 1, phi Bất ly 1.

Dứt phần vô gián căn

Phần liên tiếp căn

819.    

Liên tiếp duyên có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 7, phi Hiện hữu 7, phi Bất ly 7.

820.    

Liên Tiếp, Vô gián, Cận y, Vô hữu, Ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 7, phi Hiện hữu 7, phi Bất ly 7.

821.    

Liên Tiếp, Vô gián, Cận y, Cố hưởng, Vô hữu, Ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 3, phi Bất ly 3.

822.    

Liên Tiếp, Vô gián, Cận y, Nghiệp, Vô hữu, Ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Hiện hữu 1, phi Bất ly 1.

Dứt phần liên tiếp căn

Phần đồng sanh căn

823.    

Đồng sanh duyên có phi Nhân 9,... phi Cảnh 9, phi Trưởng 9, phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 9, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 9, phi Ly 9.

824.    

Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 9,... phi Cảnh 9, phi Trưởng 9, phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 9, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 9, phi Ly 9.

825.    

Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

826.    

Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

827.    

Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

828.    

Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

829.    

Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

830.    

Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

831.    

Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

832.    

Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

833.    

Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần đồng sanh căn

Phần hỗ tương căn

834.    

Hỗ tương duyên có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

835.    

Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly, có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

836.    

Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

837.    

Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

838.    

Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

839.    

Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

840.    

Hỗ tương, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần hỗ tương căn

Phần y chỉ căn

841.    

Y chỉ duyên có phi Nhân 13,... phi Cảnh 13, phi Trưởng 13, phi Vô gián 13, phi Liên tiếp 13, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 7, phi Cận y 13, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 13, phi Quả 13, phi Thực 13, phi Quyền 13, phi Thiền 13, phi Đạo 13, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 13, phi Ly 13.

842.    

Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 13,... phi Cảnh 13, phi Trưởng 13, phi Vô gián 13, phi Liên tiếp 13, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 7, phi Cận y 13, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 13, phi Quả 13, phi Thực 13, phi Quyền 13, phi Thiền 13, phi Đạo 13, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 13, phi Ly 13.

843.    

Y chỉ, Trưởng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 8,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 8, phi Liên tiếp 8, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 4, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 8, phi Cố hưởng 8, phi nghiệp 8, phi Quả 8, phi Thực 8, phi Quyền 8, phi Thiền 8, phi Đạo 8, phi Tương ưng 4, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 8, phi Ly 8.

844.    

Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

845.    

Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 5,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 5, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

846.    

Y chỉ, Trưởng, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 4,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 4, phi Liên tiếp 4, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 4, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 4, phi Quả 4, phi Thực 4, phi Quyền 4, phi Thiền 4, phi Đạo 4, phi Tương ưng 4, phi Vô hữu 4, phi Ly 4.

847.    

Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

848.    

Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

849.    

Y chỉ, Cảnh, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

850.    

Y chỉ, Cảnh, Trưởng, Cận y, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

851.    

Y chỉ, Tiền sanh, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

852.    

Y chỉ, Đồng sanh, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 9,... phi Cảnh 9, phi Trưởng 9, phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 9, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 9, phi Ly 9.

853.    

Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

854.    

Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

855.    

Y chỉ, Đồng sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3, phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

856.    

Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

857.    

Y chỉ, Đồng sanh, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

858.    

Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

859.    

Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

860.    

Y chỉ, Đồng sanh, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly, có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

861.    

Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần y chỉ căn

Phần cận y căn

862.    

Cận y duyên có phi Nhân 9, phi Cảnh 9, phi Trưởng 9, phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Đồng sanh 9, phi Hỗ tương 9, phi Y chỉ 9, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 9, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 9, phi Ly 9, phi Bất ly 9.

863.    

Cận y, Cảnh, Trưởng, có phi Nhân 7,... phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 7, phi Hiện hữu 7, phi Vô hữu 7, phi Ly 7, phi Bất ly 7.

864.    

Cận y, Cảnh, Trưởng, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

865.    

Cận y, Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

866.    

Cận y, Vô gián, Liên tiếp, Vô hữu, Ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 7, phi Hiện hữu 7, phi Bất ly 7.

867.    

Cận y, Vô gián, Liên tiếp, Cố hưởng, Vô hữu, Ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 3, phi Bất ly 3.

868.    

Cận y, nghiệp có phi Nhân 2,... phi Cảnh 2, phi Trưởng 2, phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Đồng sanh 2, phi Hỗ tương 2, phi Y chỉ 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Quyền 2, phi Thiền 2, phi Đạo 2, phi Tương ưng 2, phi Bất tương ưng 2, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2, phi Bất ly 2.

869.    

Cận y, Vô gián, Liên tiếp, Nghiệp, Vô hữu, Ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Hiện hữu 1, phi Bất ly 1.

Dứt phần cận y căn.

Phần tiền sanh căn

870.    

Tiền sanh duyên có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

871.    

Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

872.    

Tiền sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

873.    

Tiền sanh, Cảnh, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

874.    

Tiền sanh, Cảnh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

875.    

Tiền sanh, Cảnh, Trưởng, Cận y, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

876.    

Tiền sanh, Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Cận y, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

877.    

Tiền sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần tiền sanh căn.

Phần hậu sanh căn

878.    

Hậu sanh duyên có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

879.    

Hậu sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

Dứt phần hậu sanh căn

Phần cố hưởng căn

880.    

Cố hưởng duyên có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 3, phi Bất ly 3.

881.    

Cố hưởng, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu, Ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Hiện hữu 3, phi Bất ly 3.

Dứt phần cố hưởng căn

Phần nghiệp căn

882.    

Nghiệp duyên có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 2, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 2, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Quả 7, phi Thực 2, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 5, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 7, phi Ly 7, phi Bất ly 2.

883.    

Nghiệp, Cận y có phi Nhân 2,... phi Cảnh 2, phi Trưởng 2, phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Đồng sanh 2, phi Hỗ tương 2, phi Y chỉ 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Quyền 2, phi Thiền 2, phi Đạo 2, phi Tương ưng 2, phi Bất tương ưng 2, phi Hiện hữu 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2, phi Bất ly 2.

884.    

Nghiệp, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu, Ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Hiện hữu 1, phi Bất ly 1.

885.    

Nghiệp, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Quả 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

886.    

Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Quả 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

887.    

Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Quả 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

888.    

Nghiệp, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Quả 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

889.    

Nghiệp, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

890.    

Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

891.    

Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

892.    

Nghiệp, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

893.    

Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1, phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần nghiệp căn.

Phần quả căn

894.    

Quả duyên có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

895.    

Quả, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

896.    

Quả, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

897.    

Quả, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

898.    

Quả, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

899.    

Quả, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần quả căn.

Phần thực căn

900.    

Thực có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 1, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

901.    

Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 1, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

902.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

903.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 1.

904.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

905.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián, phi Liên tiếp, phi Hỗ tương, phi Cận y, phi Tiền sanh, phi Hậu sanh, phi Cố hưởng, phi Nghiệp, phi Quả, phi Quyền, phi Thiền, phi Đạo, phi Tương ưng, phi Vô hữu, phi Ly 3.

906.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

907.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

908.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

909.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

910.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

911.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Nghiệp, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Quả 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

912.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Quả 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

913.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Quả 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

914.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Nghiệp, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Quả 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

915.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

916.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

917.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

918.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

919.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

920.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

921.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

922.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bât Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

923.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

924.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

925.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

926.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

927.    

Thực, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

928.    

Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

929.    

Thực, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

930.    

Thực, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3, phi Cảnh 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

931.    

Thực, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

932.    

Thực, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

933.    

Thực, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

934.    

Thực, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần thực căn.

Phần quyền căn

935.    

Quyền duyên có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 1, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

936.    

Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 1, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

937.    

Quyền, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

938.    

Quyền, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

939.    

Quyền, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

940.    

Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

941.    

Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

942.    

Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

943.    

Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

944.    

Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

945.    

Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

946.    

Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

947.    

Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

948.    

Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

949.    

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7, phi Cảnh 7, tóm tắt,... phi Ly 7.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3... tóm tắt,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3... tóm tắt,... phi Ly 3.  

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3... tóm tắt,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1 tóm tắt,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1 tóm tắt,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1 tóm tắt,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7... tóm tắt,... phi Ly 7.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3 ... tóm tắt... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thực, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 4,... phi Ly 4.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Ly 2.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Ly 2.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Ly 2.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

950.    

Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 4,... phi Vô gián 4, phi Liên tiếp 4, phi Hỗ tương 2, phi Cận y 4, phi Tiền sanh 4, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 4, phi Quả 4, phi Thực 4, phi Thiền 4, phi Tương ưng 2, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 4, phi Ly 4.

951.    

Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Cận y 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Thiền 2, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2.

952.    

Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Vô gián 2, phi Liên tiếp 2, phi Hỗ tương 2, phi Cận y 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 2, phi Thiền 2, phi Tương ưng 2, phi Vô hữu 2, phi Ly 2.

953.    

Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

954.    

Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

955.    

Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Dứt phần quyền căn.

Phần thiền căn

956.    

Thiền duyên có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 7, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

957.    

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7, tóm tắt,... phi Ly 7.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương,Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1, ... phi Ly 1.

Dứt phần thiền căn

Phần đạo căn

958.    

Đạo duyên có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 7, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

959.    

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7, tóm tắt,... phi Ly 7.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Quả, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Ly 7.

* Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Ly 3.

* Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 4,... phi Ly 4.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Ly 2.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Ly 2.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Ly 2.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 4,... phi Ly 4.

* Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Ly 2.

* Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 2,... phi Ly 2.

* Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

* Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Quyền, Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 1,... phi Ly 1.

Dứt phần đạo căn

Phần tương ưng căn

960.    

Tương ưng duyên có phi Nhân 3... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

961.    

* Tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3... tóm tắt,... phi Ly 3.

* Tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Ly 1.

Phần bất tương ưng căn

962.    

Bất tương ưng duyên có phi Nhân 5,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 5, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 5, phi Y chỉ 3, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

963.    

Bất tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 5... phi Cảnh 5, phi Trưởng 5, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Đồng sanh 5, phi Hỗ tương 5, phi Y chỉ 3, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

964.    

Bất tương ưng, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 5... phi Cảnh 5, phi Trưởng 5, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

965.    

Bất tương ưng, Trưởng, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 4,... phi Cảnh 4, phi Vô gián 4, phi Liên tiếp 4, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 4, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 4, phi Quả 4, phi Thực 4, phi Quyền 4, phi Thiền 4, phi Đạo 4, phi Tương ưng 4, phi Vô hữu 4, phi Ly 4.

966.    

Bất tương ưng, Y chỉ, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

967.    

Bất tương ưng, Hậu sanh, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

968.    

Bất tương ưng, Y chỉ, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

969.    

Bất tương ưng, Cảnh, Y chỉ, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

970.    

Bất tương ưng, Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Cận y, Tiền sanh, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

971.    

Bất tương ưng, Y chỉ, Tiền sanh, Quyền, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

972.    

Bất tương ưng, Đồng sanh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

973.    

Bất tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

974.    

Bất tương ưng, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

975.    

Bất tương ưng, Cảnh, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly... tóm tắt..., phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

976.    

Bất tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Phần hiện hữu căn

977.    

Hiện hữu duyên có phi Nhân 13,... phi Cảnh 13, phi Trưởng 13, phi Vô gián 13, phi Liên tiếp 13, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Cận y 13, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 13, phi Quả 13, phi Thực 13, phi Quyền 13, phi Thiền 13, phi Đạo 13, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 5, phi Vô hữu 13, phi Ly 13.

978.    

Hiện hữu, Bất ly có phi Nhân 13,... phi Cảnh 13, phi Trưởng 13, phi Vô gián 13, phi Liên tiếp 13, phi Đồng sanh 7, phi Hỗ tương 7, phi Y chỉ 7, phi Cận y 13, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 13, phi Quả 13, phi Thực 13, phi Quyền 13, phi Thiền 13, phi Đạo 13, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 5, phi Vô hữu 13, phi Ly 13.

979.    

Hiện hữu, Y chỉ, Bất ly có phi Nhân 13,... phi Cảnh 13, phi Trưởng 13, phi Vô gián 13, phi Liên tiếp 13, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 7, phi Cận y 13, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 13, phi Quả 13, phi Thực 13, phi Quyền 13, phi Thiền 13, phi Đạo 13, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 13, phi Ly 13.

980.    

Hiện hữu, Trưởng, Bất ly có phi Nhân 8,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 8, phi Liên tiếp 8, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 4, phi Y chỉ 1, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 8, phi Cố hưởng 8, phi nghiệp 8, phi Quả 8, phi Thực 8, phi Quyền 8, phi Thiền 8, phi Đạo 8, phi Tương ưng 4, phi Bất tương ưng 4, phi Vô hữu 8, phi Ly 8.

981.    

Hiện hữu, Trưởng, Y chỉ, Bất ly có phi Nhân 8,... phi Cảnh 7, phi Vô gián 8, phi Liên tiếp 8, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 4, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 8, phi Cố hưởng 8, phi nghiệp 8, phi Quả 8, phi Thực 8, phi Quyền 8, phi Thiền 8, phi Đạo 8, phi Tương ưng 4, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 8, phi Ly 8.

982.    

Hiện hữu, Thực, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 1, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Quyền 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

983.    

Hiện hữu, Quyền, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 1, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

984.    

Hiện hữu, Y chỉ, Quyền, Bất ly có phi Nhân 7,... phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Liên tiếp 7, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 7, phi Tiền sanh 7, phi Hậu sanh 7, phi Cố hưởng 7, phi Nghiệp 7, phi Quả 7, phi Thực 7, phi Thiền 7, phi Đạo 7, phi Tương ưng 7, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 7, phi Ly 7.

985.    

Hiện hữu, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 5,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 5, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Đồng sanh 5, phi Hỗ tương 5, phi Y chỉ 3, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

986.    

Hiện hữu, Y chỉ, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 5,... phi Cảnh 5, phi Trưởng 5, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 5, phi Quả 5, phi Thực 5, phi Quyền 5, phi Thiền 5, phi Đạo 5, phi Tương ưng 5, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

987.    

Hiện hữu, Trưởng, Y chỉ, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 4,... phi Cảnh 3, phi Vô gián 4, phi Liên tiếp 4, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 4, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 4, phi Cố hưởng 4, phi Nghiệp 4, phi Quả 4, phi Thực 4, phi Quyền 4, phi Thiền 4, phi Đạo 4, phi Tương ưng 4, phi Vô hữu 4, phi Ly 4.

988.    

Hiện hữu, Y chỉ, Quyền, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

989.    

Hiện hữu, Hậu sanh, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

990.    

Hiện hữu, Tiền sanh, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

991.    

Hiện hữu, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

992.    

Hiện hữu, Cảnh, Tiền sanh, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Y chỉ 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

993.    

Hiện hữu, Cảnh, Y chỉ, Tiền sanh, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Đồng sanh 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

994.    

Hiện hữu, Cảnh, Trưởng, Cận y, Tiền sanh, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Y chỉ 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

995.    

Hiện hữu, Cảnh, Trưởng, Y chỉ, Cận y, Tiền sanh, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

996.    

Hiện hữu, Y chỉ, Tiền sanh, Quyền, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Đồng sanh 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

997.    

Hiện hữu, Đồng sanh, Y chỉ, Bất ly, có phi Nhân 9,... phi Cảnh 9, phi Trưởng 9, phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Hỗ tương 9, phi Cận y 9, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 9, phi Ly 9.

998.    

Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Bất ly, có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

999.    

Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Bất ly, có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

1000.     

Hiện hữu, Đồng sanh, Y chỉ, Bất tương ưng, Bất ly, có phi Nhân 3,... phi Cảnh 3, phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

1001.     

Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

1002.     

Hiện hữu, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

1003.     

Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

1004.     

Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

1005.     

Hiện hữu, Đồng sanh, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Hỗ tương 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

1006.     

Hiện hữu, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Bất tương ưng, Bất ly có phi Nhân 1,... phi Cảnh 1, phi Trưởng 1, phi Vô gián 1, phi Liên tiếp 1, phi Cận y 1, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 1, phi Đạo 1, phi Tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1.

Phần vô hữu, ly, bất ly căn

1007.     

* Vô hữu duyên có phi Nhân 7.

* Ly duyên có phi Nhân 7.

Vô hữu duyên và Ly duyên cũng như Vô gián duyên.

* Bất ly duyên có phi Nhân 13.

Nên sắp rộng Bất ly duyên và Ly duyên như Hiện hữu duyên.

Trong Hiện hữu duyên, Ngài đã phân rộng như thế nào thì nên phân rộng Bất ly duyên như thế đó.

Dứt cách thuận tùng, đối lập nơi vấn đề.

D/. Đếm đối lập - thuận tùng nơi vấn đề

Phần phi nhân căn

1008.    

Phi Nhân duyên có Cảnh 9,... Trưởng 10, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 13.

1009.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có Trưởng 7... Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 13.

1010.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên có Vô gián 7,... Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 13.

1011.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên có Liên tiếp 7,... Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Bất ly 13.

1012.    

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, có Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Bất ly 13.

1013. 

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, có Hỗ tương 3,... Y chỉ 3, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Bất ly 7.

1014.

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, có Y chỉ 3,... Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Bất ly 7.

1015.

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, tóm tắt,... phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên có Cận y 9,... Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 5, Bất ly 5.

1016.

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên Phần căn tóm tắt,... phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên có Hậu sanh 3,..Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 5, Bất ly 5.

1017.

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phần căn tóm tắt,... phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, có Nghiệp 2,... Thực 1, Quyền 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1.

1018.

Phi Nhân duyên, cùng phi Cảnh duyên, phần căn tóm tắt,... phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên có Quyền 1,... Hiện hữu 1, Ly 1.

1019.

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phần căn tóm tắt,... phi Thực duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tuơng Ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên có Quyền 1,... Hiện hữu 1, Bất ly 1.

1020.

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phần căn ... tóm tắt... phi Quả duyên, phi Quyền duyên, có Thực 1,... Hiện hữu 1, Bất ly 1.

1021.

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phần căn ... tóm tắt... phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên có Thực 1, ... Hiện hữu 1, Bất ly 1.

Phần phi cảnh căn

1022.

Phi cảnh căn có Nhân 7,... Trưởng 7, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 13.

1023.

Phi Cảnh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, có Y chỉ 3,... Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Bất ly 7.

Phần phi trưởng căn

1024.

Phi Trưởng duyên có Nhân 7,... Cảnh 9.

Nên sắp rộng như phần phi nhân căn (na hetumūlakaṃ).

Phần phi vô gián căn

1025.

Phi Vô gián duyên cùng phi Liên tiếp duyên có Nhân 7,... Cảnh 9, Trưởng 9, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Bất ly 13.

Phần phi liên tiếp căn

1026.

Phi Liên tiếp duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên có Y chỉ 3,... Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Bất ly 7, tóm tắt.

Phần phi đồng sanh căn

1027.

Phi Đồng sanh duyên có Cảnh 9,... Trưởng 7, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Y chỉ 3, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 7.

1028.

Phi Đồng sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên có Vô gián,... Liên tiếp 7, Y chỉ 3, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 7.

1029.

Phi Đồng sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, có Cận y 9...Tiền sanh 9, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 5, Bất ly 5, tóm tắt.

Phần phi hỗ tương căn

1030.

Phi Hỗ tương duyên có Nhân 3,... Cảnh 9, Trưởng 8, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 5, Y chỉ 7, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 3, Quả 1, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 7.

1031.

Phi Hỗ tương duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, có Trưởng 3,... Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 5, Y chỉ 7, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 3, Quả 1, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 7.

1032.

Phi Hỗ tương duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên có Y chỉ 3,... Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Bất ly 7, tóm tắt.

Phần phi y chỉ căn

1033.

Phi Y chỉ duyên có Cảnh 9,... Trưởng 7, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 7,Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 7.

1034.

Phi Y chỉ duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên có Vô gián 7,... Liên tiếp 7, Cận y 9, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 5, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 5.

1035.

Phi Y chỉ duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên có Cận y 9,... Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 5, Bất ly 5, tóm tắt.

Phần phi cận y căn

1036.

Phi Cận y duyên có Nhân 7,... Cảnh 9, Trưởng 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Bất ly 13.

1037.

Phi Cận y duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên có Y chỉ 3,... Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Bất ly 7, tóm tắt.

Phần phi tiền sanh căn

1038.

Phi Tiền sanh duyên có Nhân 7,... Cảnh 9, Trưởng 10, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 9, Cận y 9, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 9, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 9.

1039.

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Trưởng 7,... Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 9, Cận y 9, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 9, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 9.

1040.

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, có Y chỉ 9,... Cận y 9, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 5, Bất ly 5, tóm tắt.

Phần phi hậu sanh căn

1041.

Phi Hậu sanh duyên có Nhân 7,... Cảnh 9, Trưởng 10, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 13.

1042.

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, có Y chỉ 3... Cận y 9, Tiền sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1043.

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, có Cận y 9,... Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, hiện hữu1, Ly 1, tóm tắt.

Phần phi cố hưởng căn

1044.

Phi Cảnh duyên có Nhân 7,... Cảnh 9, Trưởng 10, Vô gián 5, Liên tiếp 5, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 7, Quả 1, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 5, Ly 5, Bất ly 13.

1045.

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Truởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên có Y chỉ 3,... Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Bất ly 7, tóm tắt.

Phần phi nghiệp, phi quả căn

1046.

Phi Nghiệp duyên có Nhân 7,... Cảnh 9, Trưởng 10, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Quả 3, Thực 7, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 13.

1047.

* Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên có Y chỉ 3,... Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Bất ly 7, tóm tắt.

* Phi Quả duyên có Nhân 7 (nên phân rộng như phần phi nhân căn)... Bất ly 13.

Phần phi thực căn

1048.

Phi Thực duyên có Nhân 7,... Cảnh 9, Trưởng 10, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Quả 1, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 13.

1049.

Phi Thực duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Trưởng 7,... Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 9, Hỗ tương 3, Y chỉ 13, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Quả 1, Quyền 7, Thiền 7, Đạo 7, Tương ưng 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 13, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 13.

1050.

Phi Thực duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, tóm tắt,... phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên có Quyền 1,... Hiện hữu 1, Bất ly 1.

Phần phi quyền căn

1051.

* Phi Quyền duyên có Nhân 7,... Cảnh 9, tóm tắt... Bất ly 13.

* Phi Quyền duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phần căn tóm tắt..... phi Quả duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên có Thực 1,... Hiện hữu 1, Ly 1.

* Phi Quyền duyên có Nghiệp 7, vấn đề như phần phi nhân căn, tóm tắt.

Phần phi thiền căn

1052. 

Phi Thiền duyên có Nhân 7,.... Cảnh 9, tóm tắt,... Bất ly 13.

Phần phi thiền căn nên sắp rộng như phần phi nhân căn.

Phần phi đạo căn

1053.

Phần Đạo duyên có Nhân 7, tóm tắt,... có Bất ly 13.

Nên sắp rộng như phần phi nhân căn (na hetumulakaṃ).

Phần phi tương ưng căn

1054.

Phi Tương ưng duyên có Nhân 3,.... Cảnh 9, Trưởng 8, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 5, Hỗ tương 1, Y chỉ 7, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 3, Quả 1, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 7.

1055.

Phi Tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Trưởng 3,... Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 5, Hỗ tương 1, Y chỉ 7, Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 3, Quả 1, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 7.

1056.

Phi Tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, có Y chỉ 3,.... Cận y 9, Tiền sanh 3, Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 5, Hiện hữu 7, Bất ly 7.

1057.

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, phần căn... tóm tắt... phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên có Cận y 9,... Hậu sanh 3, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 5, Bất ly 5.

1058.

Phi Tương ưng duyên, cùng phi Nhân duyên, phần căn... tóm tắt.... phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên có Hậu sanh 3,... Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 5, Bất ly 5, tóm tắt.

Phần phi bất tương ưng căn

1059. 

Phi Bất tương ưng duyên có Nhân 3,... Cảnh 9, Trưởng 7, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 9, Tiền sanh 3, Cố hưởng 3, Nghiệp 5, Quả 1, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 5, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 5.

1060.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Trưởng 3,... Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 9, Cố hưởng 3, Nghiệp 5, Quả 1, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 3.

1061.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên có Đồng sanh 3,... Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 9, Nghiệp 5, Quả 1, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1062.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên có Y chỉ 3,... Cận y 9, Nghiệp 2, Thực 1, Quyền 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1.

1063.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên, có Nghiệp 2,... Thực 1, Quyền 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1.

1064.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phần căn tóm tắt... phi Nghiệp duyên có Thực 1,... Quyền 1, Hiện hữu 1, Bất ly 1.

1065.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, tóm tắt,... phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, có Quyền 1,... Hiện hữu 1, Bất ly 1.

1066.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, tóm tắt,... phi Thực duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên, có Quyền 1,... Hiện hữu 1, Bất ly 1.

1067.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phần căn tóm tắt... phi Quả duyên, phi Quyền duyên có thực 1... Hiện hữu 1, Bất ly 1.

1068.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phần căn tóm tắt... phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên, có Thực 1,... Hiện hữu 1, Bất ly 1.

Phần phi hiện hữu căn

1069.

Phi Hiện hữu duyên có Cảnh 9,... Trưởng 7, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Cận y 9, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Vô hữu 7, Ly 7,

1070.

Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Vô gián 7,... Liên tiếp 7, Cận y 9, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Vô hữu 7, Ly 7.

1071.

Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên có Cận y 9,... Nghiệp 2.

1072.

Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên, phi Bất ly duyên có nghiệp 2.

1073.

Phi Hiện hữu duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên, phi Bất ly duyên có Cận y 9.

Phần phi vô hữu căn

1074.

Phi Vô hữu duyên có Nhân 7, tóm tắt... Ly 13.

Nên phân rộng như phần phi nhân căn (na hetumūlakaṃ).

Phần phi ly căn

1075.

Phi Ly duyên có Nhân 7, tóm tắt...có Bất ly 13. Nên phân rộng như phần phi nhân căn.

Phần phi bất ly căn

1076.

Phi Bất ly duyên có Cảnh 9, tóm tắt... Vô hữu 7, Ly 7. Nên phân rộng như phần phi hiện hữu căn.

Dứt cách đối lập thuận tùng nơi vấn đề

Dứt phần thứ nhứt tam đề thiện

------

TAM ĐỀ THỌ (VEDANATIKA)

Phần liên quan (Paṭicca vāra)

1077.

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên (hetupaccayo):

- 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1078.

Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng khổ thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1079.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên:

- 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1080.

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Cảnh duyên... Trưởng duyên (khi tục sinh không có Trưởng duyên) ... Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn Vật tiền sanh duyên, tóm tắt...

1081.

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Cố hưởng duyên,... Nghiệp duyên,... Quả duyên:

- 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1082.

Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Quả duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn chung thân thức đồng sanh khổ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1083.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Quả duyên:

- 2 uẩn liên quan 1 uẩn phi khổ phi lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1084.

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Thực duyên,... Quyền duyên,... Thiền duyên,... Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên.

- 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn, vật Bất tương ưng Duyên.

- Sát-na tục sinh: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên.

1085.

Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Bất tương ưng duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng khổ thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn; vật Bất tương ưng duyên.

1086. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Bất tương ưng duyên:

- 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn, vật Bất tương ưng duyên.

- Sát-na tục sinh: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn. Vật Bất tương ưng duyên, tóm tắt.

Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên.

1087. 

* Nhân có 3, Cảnh có 3, tóm tắt,... Bất ly 3.

* Nhân duyên có Cảnh 3,... Quả 2, Bất ly 3,

* Cảnh duyên... Trưởng duyên có Nhân 3,... Quả 2, Bất ly 3.

* Cố hưởng duyên có Nhân 3,... Nghiệp 3, Thực 3, Bất ly 3.

* Quả duyên có Nhân 2,... Cảnh 3, Trưởng 2, tóm tắt... Tiền sanh 3, Nghiệp 3, Thiền 2, Đạo 2, Bất ly 3.

* Thiền duyên có Nhân 3,... Quả 2, Bất ly 3.

* Đạo duyên có Nhân 3,... Quả 2, Bất ly 3.

* Bất ly duyên có Nhân 3,... Vô hữu 3, Ly 3.

Nên sắp rộng như đếm duyên trong tam đề thiện.

1088. 

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do phi Nhân duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ vô nhân, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1089. 

Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do phi Nhân duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn chung thân thức đồng sanh khổ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1090. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do phi Nhân duyên:

- 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô nhân 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh vô nhân: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Si đồng sanh, hoài nghi đồng sanh phóng dật liên quan uẩn đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật.

1091. 

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do phi Trưởng duyên: Phần tục sinh hoàn toàn phi Trưởng duyên.

1092. 

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do phi Tiền sanh duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 2 uẩn. Sát-na tục sinh: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ,1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1093.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do phi Tiền sanh duyên:

- 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ nơi Vô sắc 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1094.

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do phi Hậu sanh duyên,... phi Cố hưởng duyên:

Phi Hậu sanh duyên và phi Cố hưởng duyên phần tục sinh đầy đủ.

1095.

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) tương ưng lạc thọ liên quan uẩn tương ưng lạc thọ.

1096.

Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư tương ưng khổ thọ liên quan uẩn tương ưng khổ thọ

1097. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

1098. 

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do phi Quả duyên,... phi Thiền duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn chung thân thức đồng sanh lạc, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1099.

Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do phi Thiền duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn chung thân thức đồng sanh khổ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1100.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do phi Thiền duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn đồng sanh nhãn thức, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1101. 

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do phi Đạo duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ vô nhân, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1102

Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do phi Đạo duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn chung thân thức đồng sanh khổ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1103. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do phi Đạo duyên:

- 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô nhân 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh vô nhân: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1104.

Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1105.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 2 uẩn liên quan 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 2 uẩn.

1106.

Phi Nhân 3, phi Trưởng 3, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 3, phi Cố huởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 2.

1107.

Phi Nhân duyên có phi Trưởng 3,... phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 3, phi Cố huởng 3, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 1.

1108.

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh 1,... phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1.

1109. 

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Đạo duyên, có phi Bất tương ưng 1.

1110.

Phi Trưởng duyên có phi Nhân 3,... phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 2.

1111.

Phi Tiền sanh duyên có phi Nhân 1,... phi Trưởng 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 2.

1112.

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên có phi Trưởng 1,... phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, tóm tắt.

1113. 

Phi Hậu sanh duyên,... phi Cố hưởng duyên,... phi Nghiệp duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Quả 3, phi Đạo 2, phi Bất tương ưng 2.

1114.

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên có phi Trưởng 2,... phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Quả 2, phi Đạo 2, phi Bất tương ưng 1.

1115.

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên phi truởng duyên, phi Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh 1,... phi Cố hưởng 1, phi Quả 1, phi Đạo 1, phi Bất tương ưng 1, tóm tắt.

1116.

Phi Quả duyên có phi Nhân 2,... phi Trưởng 3, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Đạo 2, phi Bất tương ưng 2.

Phi Quả duyên cũng như phi Nghiệp duyên.

1117. 

Phi Thiền duyên có phi Nhân 3, phi Trưởng 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Đạo 3.

1118.

Phi Thiền duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên có phi Đạo 3.

1119. 

Phi Đạo duyên có phi Nhân 3, phi Trưởng 3, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thiền 3, phi Bất tương ưng 1.

1120.

Phi Đạo duyên cùng phi Nhân duyên có phi Trưởng 3, phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thiền 3, phi Bất tương ưng 1.

1121.

Phi Đạo duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, có phi Hậu sanh 1,... phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Bất tương ưng 1, tóm tắt.

1122.

Phi Bất tương ưng duyên có phi Nhân 1,... phi Trưởng 2, phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 2, phi Cố hưởng 2, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Đạo 1.

1123.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Trưởng 1,... phi Tiền sanh 1, phi Hậu sanh 1, phi Cố hưởng 1, phi Nghiệp 1, phi Quả 1, phi Đạo 1.

1124.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên có phi Đạo 1.

Dứt phần đếm ngược

1125.

Nhân duyên có phi Trưởng 3,... phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Bất tương ưng 2.

1126.

Nhân duyên cùng Cảnh duyên có phi Trưởng 3,... phi Tiền sanh 2, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Bất tương ưng 2,

Nên đếm rộng như tam đề thiện.

Dứt cách thuận tùng, đối lập

1127.

Phi Nhân duyên có Cảnh 3,... Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 3, Tiền sanh 3, Cố hưởng 2, Nghiệp 3, Quả 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 2, Đạo 1, Tương ưng 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 3.

1128. 

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên có Cảnh 3,... Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 3, Tiền sanh 3, Cố hưởng 2, Nghiệp 3, Quả 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 2, Đạo 1, Tương ưng 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 3.

1129.

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Cố hưởng 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Đạo 1, Tương ưng 1, Bất tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

1130.

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

1131.

Phi Nhân duyên cùng phi Trưởng duyên tóm tắt, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Đạo duyên, phi Bất tương ưng duyên, có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

Dứt phần phi nhân căn

1132.

Phi Trưởng duyên có Nhân 3, tóm tắt,... phi Tiền sanh duyên có Nhân 2, tóm tắt,... phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên có Nhân 3...

1133.

Phi Thiền duyên có Cảnh 3,... Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 3, Tiền sanh 3, Nghiệp 3, Quả 3, Thực 3, Quyền 3, Tương ưng 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 3.

Phi Đạo duyên có Cảnh 3,... Vô gián 3, Liên tiếp 3.

1134.

Phi Bất tương ưng duyên có Nhân 2,... Cảnh 2, Trưởng 2, Vô gián 2, Liên tiếp 2, Đồng sanh 2, Hỗ tương 2, Y chỉ 2, Cận y 2, Cố hưởng 2, Nghiệp 2, Quả 2, Thực 2, Quyền 2, Thiền 2, Đạo 2, Tương ưng 2, Hiện hữu 2, Vô hữu 2, Ly 2, Bất ly 2.

1135.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Cố hưởng 1, Nghiệp 1, Quả 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Đạo 1, Tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

1136.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Đạo duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

1137.

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Đạo duyên có Cảnh 1,... Vô gián 1, Liên tiếp 1, Đồng sanh 1, Hỗ tương 1, Y chỉ 1, Cận y 1, Thực 1, Quyền 1, Thiền 1, Tương ưng 1, Hiện hữu 1, Vô hữu 1, Ly 1, Bất ly 1.

Dứt cách đối lập thuận tùng

Hết phần liên quan

Phần Tương Ưng  

1138.

... Đồng sanh pháp tương ưng lạc thọ... nhờ cậy pháp tương ưng lạc thọ... y chỉ pháp tương ưng lạc thọ... hỗn hợp pháp tương ưng lạc thọ.

1139.

Pháp tương ưng lạc thọ tương ưng với pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên: 2 uẩn tương ưng 1 uẩn tương ưng lạc thọ, 1 uẩn tương ưng 2 uẩn.

Dứt phần tương ưng

Phần Vấn Đề

1140.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên:

- Nhân tương ưng lạc thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nhân duyên.

- Sát-na tục sinh: Nhân tương ưng lạc thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nhân duyên.

1141. 

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Nhân duyên: Nhân tương ưng khổ thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nhân duyên.

1142. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Nhân duyên:

- Nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nhân duyên.

- Sát-na tục sinh: Nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nhân duyên.

1143. 

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên:

- Sau khi tâm tương ưng lạc thọ bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi phản khán bằng tâm tương ưng lạc thọ. Sau khi xuất thiền, xuất đạo, xuất quả tâm tương ưng lạc thọ rồi phản khán bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- Tâm tương ưng lạc thọ Thánh (ariya) phản khán phiền não tương ưng lạc thọ đã trừ, hay phản khán phiền não đã hạn chế hoặc phiền não đã từng sanh trước kia. Hay tâm tương ưng lạc thọ quán uẩn tương ưng lạc thọ bằng vô thường, khổ não, vô ngã. Do thỏa thích vui mừng mong mỏi ấy thì ái dục, tà kiến tương ưng lạc thọ phát sanh... Mong mỏi uẩn tương ưng lạc thọ thì uẩn tương ưng lạc thọ phát sanh.

1144.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cảnh duyên:

- Tâm tương ưng lạc thọ bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi hối hận ưu phát sanh. thiền tương ưng lạc thọ sau khi hoại rồi hối hận ưu phát sanh.

- Mong mỏi uẩn tương ưng lạc thọ cũng có thể làm cho uẩn tương ưng khổ thọ phát sanh.

1145.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cảnh duyên:

- Tâm tương ưng lạc thọ bố thí nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi phản khán bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ, thiền đạo quả tương ưng lạc thọ sau khi xuất rồi phản khán bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

- Tâm Thánh tương ưng phi khổ phi lạc thọ phản khán phiền não đã trừ, phản khán phiền não hạn chế và phiền não đã từng sanh. Hay tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ quán uẩn tương ưng lạc thọ bằng vô thường, khổ não, vô ngã. Hay thỏa thích vui mừng hy vọng ấy nên tham ái, tà kiến, hoài nghi, phóng dật tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra.

- Tha tâm thông hội hiệp uẩn tương ưng lạc thọ. Uẩn tương ưng lạc thọ làm duyên cho tha tâm thông, túc mạng thông, tuỳ nghiệp thông, vị lai thông và khán môn (āvajjana) bằng Cảnh duyên. Mong mỏi uẩn tương ưng lạc thọ có thể uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra.

1146.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cảnh duyên:

- Nhớ đến sân thì sân, si sanh ra.

- Nhớ đến si tương ưng khổ thọ thì si, sân sanh ra.

- Nhớ đến thân thức đồng sanh khổ thì sân si sanh ra.

- Nhớ đến uẩn tương ưng khổ thọ thì uẩn tương ưng khổ thọ sanh ra.

1147.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên: Tâm Thánh tương ưng lạc thọ phản khán phiền não tương ưng lạc thọ đã trừ; hay phiền não bị hạn chế cùng phiền não đã từng sanh trước kia. Quán uẩn tương ưng khổ thọ bằng vô thường, khổ thọ, vô ngã bằng tâm tương ưng lạc thọ. Nhớ tưởng uẩn tương ưng khổ thọ nên uẩn tương ưng lạc thọ sanh ra.

1148.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cảnh duyên:

- Tâm Thánh tương ưng phi khổ phi lạc thọ phản khán phiền não tương ưng khổ thọ đã trừ và bị hạn chế, hay phiền não đã từng sanh trước kia. Quán uẩn tương ưng khổ thọ bằng vô thường, khổ não, vô ngã bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

- Tha tâm thông hội hiệp với uẩn tương ưng khổ thọ. Uẩn tương ưng khổ thọ làm duyên cho tha tâm thông, túc mạng thông, tuỳ nghiệp thông, vị lai thông và khán môn (āvajjana) bằng Cảnh duyên.

- Mong nhớ uẩn tương ưng khổ thọ nên uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra.

1149.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên:

- Tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi phản khán bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ, xuất thiền, đạo quả tương ưng phi khổ phi lạc thọ rồi phản khán bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

- Tâm Thánh tương ưng phi khổ phi lạc thọ phản khán phiền não tuơng ưng, phi khổ phi lạc thọ đã trừ hay hạn chế, hoặc phiền não đã từng sanh.

- Quán uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng vô thường, khổ não, vô ngã bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ. Do thỏa thích vui mừng sự móng ấy nên tham ái, tà kiến, hoài nghi, phóng dật, tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra.

- Tha tâm thông hội hiệp tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ. Không vô biên xứ làm duyên cho Thức vô biên xứ bằng Cảnh duyên... Vô sở hữu xứ làm duyên cho Phi tưởng phi phi tưởng xứ bằng Cảnh duyên. Uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho thần (túc) thông, tha tâm thông, túc mạng thông, tuỳ nghiệp thông, vị lai thông và khán môn bằng Cảnh duyên. Mong tưởng uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ nên uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra.

1150.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên:

- Tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi phản khán bằng tâm tương ưng lạc thọ. Sau khi xuất thiền, đạo quả tương ưng phi khổ phi lạc thọ rồi phản khán bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- Tâm tương ưng lạc thọ quán sự móng uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng vô thường, khổ não, vô ngã, rồi do thỏa thích vui mừng móng tưởng ấy nên tham ái, tà kiến, tương ưng lạc thọ sanh ra... móng tưởng uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ nên uẩn tương ưng lạc thọ sanh ra.

1151.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cảnh duyên:

- Tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi hối hận tức mình nên ưu sanh ra.

- Thiền tương ưng phi khổ phi lạc thọ hoại rồi tức mình, hối hận nên ưu sanh ra. Móng tưởng uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ nên uẩn tương ưng khổ thọ sanh ra.

1152.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Trưởng duyên có Cảnh trưởng và Trưởng đồng sanh:

- Cảnh trưởng như là tâm tương ưng lạc thọ bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi tâm tương ưng lạc thọ nặng chấp ấy nhớ lại thiện đã làm trước kia. Sau khi xuất thiền, đạo quả tương ưng lạc thọ rồi do nặng chấp ấy nên tâm tương ưng lạc thọ nhớ lại phản khán. Tâm nặng về uẩn tương ưng lạc thọ rồi thỏa thích vui mừng uẩn tương ưng lạc thọ nặng chấp ấy nên tham ái và tà kiến tương ưng lạc thọ mới phát sanh.

- Trưởng đồng sanh như là trưởng tương ưng lạc thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Trưởng duyên.

1153.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Trưởng duyên:

- Cảnh trưởng như là tâm tương ưng lạc thọ bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ nặng chấp như thế rồi phản khán việc thiện đã làm trước kia. Sau khi xuất thiền, đạo quả tương ưng lạc thọ rồi do nặng chấp ấy mới phản khán lại bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

- Tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ đã nặng về uẩn tương ưng lạc thọ mới thỏa thích vui mừng theo nặng chấp ấy có thể tham ái và tà kiến tương ưng phi khổ phi lạc thọ phát sanh.

1154.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Trưởng duyên:

- Trưởng đồng sanh như là trưởng tương ưng khổ thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Trưởng duyên.

1155.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Trưởng duyên có cả Trưởng cảnh và Trưởng đồng sanh:

- Trưởng cảnh như là tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ bố thí nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi do nặng chấp ấy mới phản khán bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ. Thiền đạo quả tương ưng phi khổ phi lạc thọ sau khi xuất rồi đã nặng theo như thế mới phản khán lại bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ. Tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ đã nặng thỏa thích vui mừng theo uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ ấy, nên tham ái, tà kiến tương ưng phi khổ phi lạc thọ phát sanh....

- Trưởng đồng sanh như là trưởng tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Trưởng duyên.

1156.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Trưởng duyên:

- Cảnh trưởng như là tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ bố thí nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới rồi do đã nặng chấp ấy phản khán bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- Thiền đạo quả tương ưng phi khổ phi lạc thọ sau khi xuất đã nặng về đó nên phản khán lại bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- Đã nặng chấp thỏa thích vui mừng uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng tâm tương ưng lạc thọ cũng đã nặng chấp ấy nên tham ái, tà kiến tương ưng lạc thọ phát sanh....

1157.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Vô gián duyên:

- Uẩn tương ưng lạc thọ sanh trước trước làm duyên cho uẩn tương ưng lạc thọ sanh sau sau bằng Vô gián duyên.

- Tâm thuận thứ (anuloma) tương ưng lạc thọ làm duyên cho tâm chuyển tộc (gotrabhū) tương ưng lạc thọ bằng Vô gián duyên.

- Tâm thuận thứ (anuloma) làm duyên cho tâm dũ tịnh (vodanā).

- Tâm chuyển tộc (gotrabhū) làm duyên cho đạo.

- Tâm dũ tịnh (vodanā) làm duyên cho đạo.

- Tâm đạo làm duyên cho quả.

- Tâm quả làm duyên cho quả (phala).

- Tâm thuận thứ (anuloma) tương ưng lạc thọ làm duyên cho quả nhập thiền bằng Vô gián duyên.

- Uẩn tương ưng lạc thọ làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna) tương ưng lạc thọ bằng Vô gián duyên.

1158.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Vô gián duyên:

- Tâm tử tương ưng lạc thọ làm duyên cho tâm tục sinh (upapatticitta) phi khổ phi lạc thọ bằng Vô gián duyên.

- Tâm hộ kiếp (bhavaṅga) tương ưng lạc thọ làm duyên cho tâm khán môn (āvajjana) bằng Vô gián duyên.

- Tâm thân thức đồng sanh lạc thọ làm duyên cho quả ý giới bằng Vô gián duyên.

- Quả ý thức giới tương ưng lạc thọ làm duyên cho tố (kiriyā) ý thức giới bằng Vô gián duyên.

- Hộ Kiếp tương ưng lạc thọ làm duyên cho tâm hộ kiếp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Vô gián duyên.

- Thiện và bất thiện tương ưng lạc thọ làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna) tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

- Tâm tố (kiriyā) làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna).

- Tâm quả (phala) làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna) bằng Vô gián duyên.

1159.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Vô gián duyên: Uẩn tương ưng khổ thọ sanh trước trước làm duyên cho uẩn tương ưng khổ thọ sanh sau sau bằng Vô gián duyên.

1160.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Vô gián duyên: Thân thức đồng sanh khổ thọ làm duyên cho quả ý giới bằng Vô gián duyên uẩn tương ưng khổ thọ làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna) tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Vô gián duyên.

1161.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Vô gián duyên:

- Uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh trước trước làm duyên cho uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh sau bằng Vô gián duyên

- Tâm thuận thứ (anuloma) tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho tâm chuyển tộc (gotrabhū) tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Vô gián duyên.

- Tâm thuận thứ làm duyên cho tâm dũ tịnh (vedanā).

- Tâm chuyển tộc (gotrabhū) làm duyên cho đạo.

- Tâm dũ tịnh (vedanā) làm duyên cho đạo.

- Đạo làm duyên cho quả.

- Quả làm duyên cho quả (phala)

- Tâm thuận thứ (anuloma) làm duyên cho quả nhập thiền diệt.

- Khi xuất thiền diệt, tâm Phi tưởng phi phi tưởng xứ làm duyên cho tâm quả nhập thiền tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Vô gián duyên.

- Uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna) tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Vô gián duyên.

1162.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Vô gián duyên:

- Tâm tử tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho tâm tục sinh (upapatticitta) tương ưng lạc thọ bằng Vô gián duyên.

- Khán môn (āvajjana) làm duyên cho uẩn tương ưng lạc thọ bằng Vô gián duyên.

- Ý giới quả làm duyên cho ý thức giới quả tương ưng lạc thọ bằng Vô gián duyên.

- Tâm hộ kiếp (bhavaṅga) tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho tâm hộ kiếp tương ưng lạc thọ bằng Vô gián duyên.

- Thiện, bất thiện tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna) tương ưng lạc thọ.

- Tâm tố (kiriyā) làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna).

- quả (phala) làm duyên cho quả sơ khởi (vuṭṭhāna).

- Khi xuất thiền diệt, tâm Phi tưởng phi phi tưởng xứ làm duyên cho quả nhập thiền tương ưng lạc thọ bằng Vô gián duyên.

1163. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Vô gián duyên: Tâm khán môn (āvajjana) làm duyên cho uẩn tương ưng khổ thọ bằng Vô gián duyên.

1164.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Liên tiếp duyên: Như Vô gián duyên.

1165.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Đồng sanh duyên:

- 1 uẩn tương ưng lạc thọ làm làm duyên cho 2 uẩn bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Đồng sanh duyên.

- Sát-na tục sinh: 1 uẩn tương ưng lạc thọ làm duyên cho 2 uẩn bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Đồng sanh duyên.

1166.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Đồng sanh duyên: 1 uẩn tương ưng khổ thọ làm duyên cho 2 uẩn bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Đồng sanh duyên.

Tương ưng khổ thọ không có trong lúc tục sinh.

1167.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Đồng sanh duyên:

- 1 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm làm duyên cho 2 uẩn bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Đồng sanh duyên.

- Sát-na tục sinh: 1 uẩn làm duyên cho 2 uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Đồng sanh duyên, 2 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Đồng sanh duyên.

1168.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Hỗ tương duyên,... Y chỉ duyên (Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên cũng như Đồng sanh duyên).

1169.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cận y duyên có Cảnh cận y, Vô gián cận y và Thuần cận y:

- Thuần cận y như là nương đức tin tương ưng lạc thọ mạnh có thể bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới có thể làm cho thiền tương ưng lạc thọ phát sanh, pháp quán phát sanh, đạo phát sanh, thông phát sanh, có thể nhập thiền đặng, gầy ngã mạng, chấp cúng tế tà kiến bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- Móng giới tương ưng lạc thọ mạnh có thể văn, xả, trí, ái, si, ngã mạn, tà kiến, hy vọng... nương thân thức đồng sanh lạc mạnh có thể bố thí, tóm tắt... làm cho nhập thiền đặng bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- Trong phần có đức tin thành năm thứ nên thêm câu gây ngã mạn, chấp cứng, tà kiến, còn ngoài ra không nên thêm.

- Thu đạo, vọng ngôn, lưỡng thiệt, ác khẩu, ỷ ngữ, đức tin... tương ưng lạc thọ, giới, văn, xả, trí, ái, si, ngã mạn, tà kiến,vọng dục... tương ưng lạc thọ và thân thức đồng sanh lạc làm duyên cho tín, giới, văn, xả, trí, ái, si, ngã mạn, tà kiến,vọng dục, tương ưng lạc thọ luôn thân thức đồng sanh lạc cùng tất cả uẩn tương ưng lạc thọ bằng Cận y duyên.

1170.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cận y duyên:

- Thuần cận y như là: Nương đức tin tương ưng lạc thọ mạnh có thể tự làm cho sôi nổi nóng nảy chịu khổ tìm tòi thành căn bản.

- Nương giới, văn, xả, trí tương ưng lạc thọ có thể làm cho sôi nổi nóng nảy chịu khổ tìm tòi thành căn bản.

- Nương ái tương ưng lạc thọ mạnh có thể si, ngã mạn, tà kiến, vọng dục... nương thân thức đồng sanh lạc mạnh có thể sát sanh, thu đạo, vọng ngôn, lưỡng thiệt, ác khẩu, ỷ ngữ, cắt đứt giao thông, cướp giựt tổng quát, cướp giựt từng nhà, chặn đường vắng, tìm kiếm vợ người, giết dân vườn, người chợ, sát phụ, sát mẫu, giết la hán, chích máu mình Phật, phá hòa hợp Tăng với tâm tương ưng khổ thọ.

- Nương đức tin lạc thọ mạnh có thể trì giới, đa văn, xả, trí, ái, si, ngã mạn, tà kiến, vọng dục... thân thức đồng sanh lạc làm duyên cho ưu... si, thân thức đồng sanh khổ, tất cả uẩn tương ưng khổ thọ bằng Cận y duyên.

1171.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cận y duyên có Cảnh cận y, Vô gián cận y và Thuần cận y:

- Thuần cận y như là nương đức tin tuơng ưng lạc thọ mạnh có thể bố thí, nguyện giữ ngũ giới, thọ trì thanh tịnh giới bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ có thể làm cho thiền sanh ra, pháp quán sanh ra, đạo sanh ra, thông sanh ra, nhập thiền đặng cho đến gầy ngã mạn, chấp cứng tà kiến đều bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

- Trì giới nương tương ưng lạc thọ mạnh có thể đa văn, xả, trí, ái, si, ngã mạn, chấp cứng tà kiến... nương thân thức đồng sanh lạc mạnh làm duyên cho tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ bố thí, tóm tắt,... nhập thiền đặng, cũng làm duyên cho tâm phi khổ phi lạc thọ làm việc thu đạo, vọng ngôn, lưỡng thiệt, ác khẩu, ỷ ngữ, cắt giao thông, cướp giựt trùm hết, cướp riêng từng nhà, chặn đường vắng, tìm vợ người, giết kẻ vườn người chợ.

- Đức tin nương tương ưng lạc thọ mạnh có thể trì giới, đa văn, xả, trí, tín, ái, si, ngã mạn, tà kiến, vọng dục bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- Thân thức đồng sanh lạc trợ cho tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ tín ngưỡng, trì giới, đa văn, xả, trí, ái, si, ngã mạn, tà kiến, vọng dục...

- Thân thức đồng sanh lạc làm duyên cho các uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cận y duyên.

1172.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cận y duyên rộng có 2: Vô gián cận y và Thuần cận y:

- Thuần cận y như: Nương sân mạnh có thể sát sanh, thu đạo... cho đến phá hòa hợp Tăng bằng tâm tương ưng khổ thọ.

- Người ngu rất nương thân thức đồng sanh khổ có thể sát sanh, thu đạo... cho đến phá hòa hợp Tăng bằng tâm tương ưng khổ thọ.

- Sân si do thân thức đồng sanh khổ làm duyên cho sân si. Thân thức đồng sanh khổ làm duyên cho các uẩn tương ưng khổ thọ bằng Cận y duyên.

1173.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cận y duyên:

- Thuần cận y như đa nương sân sát chúng, trộm cướp... cũng có thể làm cho tâm bố thí... cho đến thiền tương ưng lạc thọ phát sanh.

- Đa nương si trong sân, đa nương thân thức đồng sanh khổ có thể bố thí... bằng tâm tương ưng lạc thọ... tóm tắt.

- Đa nương sân, si trong sân làm duyên cho đức tin tương ưng lạc thọ phát sanh... có thể thân thức đồng sanh lạc thọ hay uẩn tương ưng lạc thọ do Cận y làm duyên.

1174.

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cận y duyên có Vô gián cận y và Thuần cận y:

- Thuần cận y như là đa nương sân sát chúng, có thể tâm bố thí... tương ưng phi khổ phi lạc thọ phát sanh.

- Đa nương si trong sân, đa nương thân thức đồng sanh khổ có thể bố thí... bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ...

- Đa nương sân, si trong sân, thân thức đồng sanh khổ có thể làm cho đức tin phát sanh... bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ. Uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ do Cận y duyên.

1175. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cận y duyên chia cảnh cận y, Vô gián cận y và Thuần cận y:

- Thuần cận y như vầy: Đa nuơng đức tin tương ưng phi khổ phi lạc thọ có thể bố thí... bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

- Do tà kiến có thể trì giới... bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ do văn, xả, trí, ái, si, ngã mạn, tà kiến...

- Đa nương hy vọng có thể bố thí v.v... bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ, tóm tắt.

- Trộm cướp... có thể nhập thiền bằng tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

- Sát chúng... đức tin tương ưng phi khổ phi lạc trợ đức tin, trì giới, đa văn, xả, trí, ái, si, ngã mạn, tà kiến, vọng dục tương ưng phi khổ phi lạc thọ, tóm tắt... làm duyên cho... vọng dục, hay uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cận y duyên.

1176. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cận y duyên chia cảnh cận y, Vô gián cận y và Thuần cận y:

- Thuần cận y như: Đa nương đức tin tương ưng phi khổ phi lạc thọ có thể bố thí bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- Phi khổ phi lạc thọ... cho đến đa nương vọng dục có thể bố thí... bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- ... có thể trộm cướp hay nhập thiền bằng tâm tương ưng lạc thọ.

- Gây sát chúng, nương đức tin tương ưng phi khổ phi lạc thọ... cho đến vọng dục trợ thân thức đồng sanh lạc, hoặc đức tin tương ưng lạc thọ... vọng dục trợ thân thức đồng sanh lạc hay uẩn tương ưng lạc thọ bằng Cận y duyên.

1177. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cận y duyên chia Vô gián cận y và Thuần cận y:

- Thuần cận y như là đa nương đức tin tương ưng phi khổ phi lạc thọ có thể tự làm cho ta buồn khổ do sự tìm tòi căn bản.

- Trì giới... tương ưng phi khổ phi lạc thọ, tóm tắt,... đa nương... cho đến hy vọng có thể sát, đạo... bằng tâm tương ưng khổ thọ… tóm tắt,... phá hòa hợp Tăng.

- Đức tin tương ưng phi khổ phi lạc thọ, tóm tắt,... cho đến hy vọng có thể sân với si, thân thức đồng sanh khổ hay là uẩn tương ưng khổ thọ sanh ra do Cận y duyên.

1178. 

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cố hưởng duyên:

- Uẩn tương ưng lạc thọ sanh trước trước làm duyên cho uẩn tương ưng lạc thọ sanh ra sau sau bằng Cố hưởng duyên.

- Tâm thuận thứ (anuloma) trợ cái tâm chuyển tộc (gotrabhū)

- Tâm thuận thứ (anuloma) trợ cái tâm dũ tịnh (vedanā).

- Tâm chuyển tộc (gotrabhū) trợ đạo.

- Tâm dũ tịnh (vedanā) trợ đạo bằng Cố hưởng duyên.

1179. 

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cố hưởng duyên: Uẩn tương ưng khổ thọ sanh trước trước làm duyên cho uẩn tương ưng khổ thọ sanh sau sau bằng Cố hưởng duyên.

1180.

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cố hưởng duyên:

- Uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh trước trước làm duyên cho uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh sau sau bằng Cố hưởng duyên.

- Tâm tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuận thứ (anuloma) làm duyên cho tâm chuyển tộc (gotrabhū).

- Thuận thứ (anuloma) làm duyên cho dũ tịnh (vodanā)

- Tâm chuyển tộc làm duyên cho đạo.

- Tâm dũ tịnh (vedanā) làm duyên cho đạo bằng Cố hưởng duyên.

1181. 

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Nghiệp duyên có Đồng sanh và Biệt thời.

- Đồng sanh như là tư (cetanā) tương ưng lạc thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nghiệp duyên.

- Biệt thời (Nānākhaṇika) như là tư (cetanā) tương ưng lạc thọ làm duyên cho dị thục quả và uẩn tương ưng lạc thọ bằng Nghiệp duyên.

1182. 

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Nghiệp duyên:

- Biệt thời (Nānākhaṇika) như là tư (cetanā) tương ưng lạc thọ làm duyên cho dị thục quả và uẩn tương ưng khổ thọ bằng Nghiệp duyên.

1183. 

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Nghiệp duyên:

- Biệt thời như là tư (cetanā) tương ưng lạc thọ làm duyên cho dị thục quả và uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Nghiệp duyên.

1184. 

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Nghiệp duyên có Đồng sanh và Biệt thời.

- Đồng sanh như là tư (cetanā) tương ưng khổ thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nghiệp duyên.

- Biệt thời như là tư (cetanā) tương ưng khổ thọ làm duyên cho dị thục quả và uẩn tương ưng khổ thọ bằng Nghiệp duyên.

1185. 

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Nghiệp duyên:

- Biệt thời (Nānākhaṇika) như là tư (cetanā) tương ưng khổ thọ làm duyên cho uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ và dị thục quả (vipāka) bằng Nghiệp duyên.

1186. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Nghiệp duyên có Đồng sanh và Biệt thời:

- Đồng sanh như là tư (cetanā) tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho uẩn tương ưng bằng Nghiệp duyên.

- Biệt thời như là tư (cetanā) tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho uẩn tương ưng phi khổ phi lạc thọ và dị thục quả bằng Nghiệp duyên.

1187. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Nghiệp duyên:

- Biệt thời như là tư (cetanā) tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho uẩn quả tương ưng lạc thọ bằng Nghiệp duyên.

1188. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Nghiệp duyên:

- Biệt thời như là tư tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho uẩn quả tương ưng khổ thọ bằng Nghiệp duyên.

1189. 

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Quả duyên:

- 1 uẩn quả tương ưng lạc thọ làm duyên cho 2 uẩn bằng Quả duyên, 2 uẩn làm duyên cho 1 uẩn bằng Quả duyên. Sát-na tục sinh: 1 uẩn tương ưng lạc thọ làm duyên cho 2 uẩn bằng Quả duyên, 2 uẩn làm duyên cho 1 uẩn...

1190.

* Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Quả duyên: 1 uẩn quả tương ưng khổ thọ làm duyên cho 2 uẩn bằng Quả duyên...

* Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Quả duyên: 1 uẩn quả tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho 2 uẩn. Sát-na tục sinh...

1191.

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Thực duyên, ... bằng Quyền duyên, bằng Thiền duyên, bằng Đạo duyên, bằng Tương ưng duyên, bằng Hiện hữu duyên, bằng Vô hữu duyên, bằng Ly duyên, bằng Bất ly duyên.

Phần nhân căn

1192.

Nhân 3, Cảnh 9, Trưởng 5, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 9, Cố hưởng 3, Nghiệp 8, Quả 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 3.

1193.

Nhân duyên có Trưởng 2, ... Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Quả 2, Quyền 2, Đạo 2, Tương ưng 2, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1194.

* Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có 3.

* Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

* Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

* Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

* Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

* Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

Phần cảnh căn

1195.

* Cảnh Trưởng có Trưởng 4, ... Cận y 4.

* Cảnh, Trưởng, Cận y đều có 4.

Phần trưởng căn

1196.

Trưởng duyên có Nhân 2, ... cảnh 4, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 4, Quả 2, Thực 3, Quyền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1197.

* Trưởng, Cảnh, Cận y 4.

* Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 3.

* Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

* Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 3.

* Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

* Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 3.

* Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

1198.

* Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

* Trưởng, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 2.

Phần vô gián và liên tiếp căn

1199.

Vô gián duyên có Liên tiếp 7, ... Cận y 7, Cố hưởng 3, Nghiệp 2, Vô hữu 7, Ly 7.

1200.

* Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu: 7.

* Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Cố hưởng, Vô hữu, Ly: 3.

* Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Nghiệp, Vô hữu, Ly: 2.

Liên tiếp duyên cũng như Vô gián duyên.

Phần đồng sanh, tương tế và y chỉ căn

1201.

Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên cùng Y chỉ duyên có Nhân 3, ... Trưởng 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Nghiệp 3, Quả 3, Thực 3, quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1202. 

* Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Y chỉ, Đồng sanh, Hỗ tương, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

Phần cận y căn

1203. 

Cận y duyên có Cảnh 4,... Trưởng 4, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Cố hưởng 3, Nghiệp 8, Vô hữu 7, Ly 7.

1204. 

* Cận y, Cảnh, Trưởng 4.

* Cận y, Vô gián, Liên tiếp, Vô hữu, Ly: 7.

* Cận y, Vô gián, Liên tiếp, Cố hưởng, Vô hữu, Ly: 3.

* Cận y, Nghiệp 8.

* Cận y, Vô gián, Liên tiếp, Nghiệp, Vô hữu, Ly: 2.

Phần cố hưởng căn

1205.

* Cố hưởng duyên có Vô gián 2, ... Liên tiếp 3, Cận y 3, Vô hữu 3, Ly 3.

* Cố hưởng, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu, Ly 3.

Phần nghiệp căn

1206. 

Nghiệp duyên có Vô gián 3,... Liên tiếp 2, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 8, Quả 3, Thực 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 2, Ly 2, Bất ly 3.

1207.

* Nghiệp, Cận y có 8.

* Nghiệp, Vô gián, Liên tiếp, Cận y, Vô hữu, Bất ly: 2.

* Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Nghiệp, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

Phần quả căn

1208.

* Quả duyên có Nhân 2,... Trưởng 2, Đồng sanh 3, tóm tắt,... Hiện hữu 3, Bất ly 3.

* Quả, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 3.

Phần thực căn

1209.

Thực duyên có Trưởng 3, ... Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Nghiệp 3, Quả 3, Quyền 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3...

1210.

* Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Nghiệp, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thực, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thực, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thực, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

Phần quyền căn

1211. 

Quyền duyên có Nhân 2,... Trưởng 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Quả 3, Thực 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1212. 

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, đạo,Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3

* Quyền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thực, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly 3.

* Quyền, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Quyền, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Quyền, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

Phần thiền căn

1213. 

Thiền duyên có Đồng sanh 3,... Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Quả 2, Quyền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1214. 

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Thiền, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Đạo, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

Phần đạo căn

1215.

Đạo duyên có Nhân 2,.... Trưởng 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Quả 2, Quyền 3, Thiền 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1216. 

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Đạo, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Đạo, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Đạo,Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Thiền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Đạo,Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Đạo, Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

* Đạo, Nhân, Trưởng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Quyền, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly: 2.

Phần tương ưng căn

1217. 

Tương ưng duyên có Nhân 3,... Trưởng 3, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Nghiệp 3, Quả 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1218. 

* Tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Tương ưng, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Quả, Hiện hữu, Bất ly: 3.

* Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên: 3.

Dứt phần vấn đề thuận tùng.

1219. 

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên,... bằng Đồng sanh duyên,... bằng Y chỉ duyên,... bằng Nghiệp duyên.

1220. 

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cảnh duyên,... bằng Cận y duyên,... bằng Nghiệp duyên.

1221. 

Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cảnh duyên,... bằng Cận y duyên,... bằng Nghiệp duyên.

1222. 

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cảnh duyên,... bằng Đồng sanh duyên,... bằng Cận y duyên,... bằng Nghiệp duyên.

1223. 

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên,... bằng Cận y duyên.

1224. 

Pháp tương ưng khổ thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cảnh duyên,... bằng Cận y duyên,... bằng Nghiệp duyên.

1225. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Cảnh duyên,... bằng Đồng sanh duyên,... bằng Cận y duyên,... bằng Nghiệp duyên.

1226. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên,... bằng Cận y duyên,... bằng Nghiệp duyên.

1227. 

Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ làm duyên cho pháp tương ưng khổ thọ bằng Cảnh duyên,... bằng Cận y duyên,... bằng Nghiệp duyên.

1228. 

Phi Nhân 9, phi Cảnh 9, phi Trưởng 9, phi Vô gián 9, phi Liên tiếp 9, phi Đồng sanh 9, phi Hỗ tương 9, phi Y chỉ 9, phi Cận y 9, phi Tiền sanh 9, phi Hậu sanh 9, phi Cố hưởng 9, phi Nghiệp 9, phi Quả 9, phi Thực 9, phi Quyền 9, phi Thiền 9, phi Đạo 9, phi Tương ưng 9, phi Bất tương ưng 9, phi Hiện hữu 9, phi Vô hữu 9, phi Ly 9, phi Bất ly 9.

1229. 

* Phi Nhân duyên có phi Cảnh 9, tóm tắt,... phi Bất ly 9.

* Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có phi Trưởng 9,... phi Cận y 8, tóm tắt,... phi Bất ly 9.

* Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, tóm tắt,... phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, tóm tắt,... có phi Bất ly 8.

Dứt phần phi nhân căn.

Tri thức nên phân đếm tất cả căn (mūla) trong phần đối lập cũng như tam đề thiện.

Dứt cách đối lập.

1230. 

* Nhân duyên có phi Cảnh 3,... phi Trưởng 3, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 3, phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 3, phi Quả 3, phi Thực 3, phi Quyền 3, phi Thiền 3, phi Đạo 3, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

* Nhân, Đồng sanh, Hỗ tương, Y chỉ, Tương ưng, Hiện hữu, Bất ly có phi Cảnh 3, tóm tắt,... phi Ly 3.

Tri thức nên đếm thuận tùng, đối lập cũng như tam đề thiện.

Nghiệp duyên có phi Nhân 8, phi Cảnh 8, ..., phi Bất ly 8.

Dứt cách đếm thuận tùng và đối lập

1231.

Phi Nhân duyên có Cảnh 9,... Trưởng 5, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 9, Cố hưởng 3, Nghiệp 8, Quả 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Đạo 3, Tương ưng 3, Hiện hữu 3, Vô hữu 7, Ly 7, Bất ly 3.

1232. 

* Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có Trưởng 3,... Vô gián 7, tóm tắt,... Bất ly 3.

* Phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, có Đồng sanh 3, Hỗ tương 3, Y chỉ 3, Cận y 9, Nghiệp 8, Quả 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1233.

* Phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phần căn tóm tắt,... phi Y chỉ duyên có Cận y 9,... nghiệp 8.

* Phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, tóm tắt,... phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Hiện hữu duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên, phi Bất ly duyên có nghiệp 8.

Dứt phần phi nhân căn

1234.

Phi Cảnh duyên có Nhân 3, tóm tắt,... Nghiệp 8, Bất ly 3.

1235.

Phi Bất ly duyên có Cảnh 9,... Trưởng 4, Vô gián 7, Liên tiếp 7, Cận y 9, Cố hưởng 3, Nghiệp 8, Vô hữu 7, Ly 7.

1236.

Phi Bất ly duyên, phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, có Vô gián 7,... Liên tiếp 7, Cận y 9, Cố hưởng 3, Nghiệp 8, Vô hữu 7, Ly 7.

1237.

Phi Bất ly duyên phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Đồng sanh duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Y chỉ duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Hiện hữu duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên có nghiệp 8.

Người biết nên đếm đối lập thuận tùng như tam đề thiện.

Dứt cách đối lập thuận tùng

Dứt phần tam đề thọ là đề thứ hai

------

TAM ĐỀ QUẢ

Phần Liên Quan (Paṭiccavāra)

1238.

* Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do Nhân duyên:

- 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả... 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả sanh ra do Nhân duyên:

- Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả.

- Sát-na tục sinh sắc tục sinh liên quan uẩn quả.

* Pháp quả và pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp quả sanh ra do Nhân duyên:

- 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn.

1239. 

* Pháp dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn dị thục nhân, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn dị thục nhân.

* Pháp dị thục nhân và pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn dị thục nhân, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.

1240.

* Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên:

- 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn phi dị thục quả phi dị thục nhân, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.

- 3 đại sung liên quan 1 đại sung (mahābhūta), 2 đại sung liên quan 2 đại sung, sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.

* Pháp dị thục quả liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Nhân duyên: Sát-na tục sinh, uẩn quả liên quan vật.

* Pháp quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Nhân duyên: Sát-na tục sinh, chư uẩn quả liên quan vật, sắc tục sinh liên quan đại sung.

1241.

* Pháp dị thục quả liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do Nhân duyên: Sát-na tục sinh, 3 uẩn liên quan 1 uẩn và vật, 2 uẩn liên quan 2 uẩn và vật.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả và đại sung, sát-na tục sinh: Sắc tục sinh liên quan uẩn quả và đại sung.

* Pháp quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do Nhân duyên. Sát-na tục sinh: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả và vật, 2 uẩn liên quan 2 uẩn và vật, sắc tục sinh liên quan uẩn quả và đại sung.

1242.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục nhân và pháp phi quả phi nhân sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn dị thục nhân và sắc đại sung.

1243.

Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do Cảnh duyên:

- 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

1244.

Pháp dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn dị thục nhân, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

1245.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn phi quả phi nhân, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp quả liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Cảnh duyên: Sát-na tục sinh: Chư uẩn quả liên quan vật.

1246. 

Pháp quả liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do Cảnh duyên: Sát-na tục sinh, 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả và vật, 2 uẩn liên quan 2 uẩn và vật.

1247. 

* Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả sanh ra do Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả.

* Pháp quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.

Liên quan pháp dị thục nhân có 3 cách.

1248. 

Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Trưởng duyên:

- 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn phi dị thục quả phi dị thục nhân, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn, 3 đại sung liên quan 1 đại sung.

- Sắc tâm, sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.

1249. 

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả và đại sung.

1250.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp nhân và phi quả phi nhân sanh ra do Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn dị thục nhân và đại sung.

1251.

Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do Vô gián duyên,... do Liên tiếp duyên đều như Cảnh duyên.

Đồng sanh duyên cũng như Nhân duyên.

1252.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Đồng sanh duyên: Sắc ngoại,... sắc sở y vật thực,... sắc sở y âm dương,... Bực vô tưởng....

Đồng sanh duyên chỉ khác như thế.

1253.

* Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn liên quan 2 uẩn. Sát-na tục sinh: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả sanh ra do Hỗ tương duyên: Sát-na tục sinh: Vật liên quan uẩn quả.

* Pháp quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả sanh ra do Hỗ tương duyên: Sát-na tục sinh, 3 uẩn và vật liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn và vật liên quan 2 uẩn.

1254. 

Pháp dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn dị thục nhân, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

1255.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn phi quả phi nhân,... 3 đại sung liên quan 1 đại sung... sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương... 3 đại sung liên quan 1 đại sung vô tưởng...

* Pháp quả liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Hỗ tương duyên: Sát-na tục sinh, uẩn quả liên quan vật.

1256.

Pháp quả liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do Hỗ tương duyên: Sát-na tục sinh, 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả và vật, 2 uẩn liên quan 2 uẩn và vật.

1257.

Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do Y chỉ duyên, tóm tắt,... do Cận y duyên, do Tiền sanh duyên.

1258.

Pháp dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn dị thục nhân, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

1259.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn phi quả phi nhân, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

1260.

Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do Nghiệp duyên, tóm tắt,... do Quả duyên có 3 phần.

1261.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Quả duyên: 3 đại sung liên quan 1 đại sung: Sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.

* Pháp quả liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Quả duyên: Sát-na tục sinh: Chư uẩn quả liên quan vật.

* Pháp quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do Quả duyên: Sát-na tục sinh: Uẩn quả liên quan vật, sắc tục sinh liên quan đại sung.

1262.

* Pháp quả liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do Quả duyên ...

* Pháp phi quả phi nhân sanh ra do Quả duyên...

* Pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do Quả duyên...

1263.

Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do Thực duyên, tóm tắt... Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên.

1264.

Nhân 13, Cảnh 5, Trưởng 9, Vô gián 5, Liên tiếp 5, Đồng sanh 13, Hỗ tương 7, Y chỉ 13, Cận y 5, Tiền sanh 3, Cố hưởng 2, nghiệp 13, Quả 9, Thực 13, Quyền 13, thiền 13, Đạo 13, Tương ưng 5, Bất tương ưng 13, Hiện hữu 13, Vô hữu 5, Ly 5, Bất ly 13.

1265.

Nhân duyên có Cảnh 5,... Bất ly 13.

Xin sắp như tam đề thiện (kusalattika).

1266.

Cố hưởng duyên có Nhân 2,... Cảnh 2, Trưởng 2, Vô gián 2, Liên tiếp 2, Đồng sanh 2, Hỗ tương 2, Y chỉ 2, Cận y 2, Tiền sanh 2, Nghiệp 2, Thực 2, Quyền 2, Thiền 2, Đạo 2, Tương ưng 2, Bất tương ưng 2, Hiện hữu 2, Vô hữu 2, Ly 2, Bất ly 2.

1267.

Quả duyên có Nhân 9,... Cảnh 3, Trưởng 5, Vô gián 3, Liên tiếp 3, Đồng sanh 9, Hỗ tương 6, Y chỉ 9, Cận y 3, Tiền sanh 1, Nghiệp 9, Thực 9, Quyền 9, Thiền 9, Đạo 9, Tương ưng 3, Bất tương ưng 9, Hiện hữu 9, Vô hữu 3, Ly 3, Bất ly 9.

Dứt cách đếm thuận tùng

1268.

* Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do phi Nhân duyên:

- 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả vô Nhân, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh vô nhân: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả sanh ra do phi Nhân duyên:

- Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả vô nhân.

- Sát-na tục sinh vô nhân: Sắc tục sinh liên quan uẩn quả.

* Pháp quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả sanh ra do phi Nhân duyên:

- 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn quả vô Nhân, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh vô nhân: 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn.

1269.

Pháp dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật liên quan uẩn đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật.

1270. 

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Nhân duyên:

- 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn phi quả phi nhân vô nhơn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn, 3 Đại–Sung liên quan 1 đại sung, 2 đại sung liên quan 2 đại sung, sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc y sinh liên quan đại sung,... sắc ngoại, sắc nương vật thực, sắc nương âm dương.

- 3 đại sung liên quan 1 đại sung Vô tưởng; sắc tục sinh sắc y sinh liên quan sắc đại sung.

* Pháp quả liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Nhân duyên: Sát-na tục sinh vô nhơn: Chư uẩn liên quan vật, sắc tục sinh liên quan đại sung.

* Pháp quả và phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Nhân duyên: Sát-na tục sinh vô nhơn: Chư uẩn quả liên quan vật, sắc tục sinh liên quan đại sung.

1271.

* Pháp quả liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Nhân duyên: Sát-na tục sinh vô nhơn: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả và vật, 2 uẩn liên quan 2 uẩn và vật.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Nhân duyên:

- Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả vô nhơn và đại sung.

- Sát-na tục sinh vô nhơn: Sắc tục sinh liên quan uẩn quả và sắc đại sung.

* Pháp quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Nhân duyên:

- Sát-na tục sinh vô nhơn: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả và vật, 2 uẩn liên quan 2 uẩn và vật.

- Sắc tục sinh liên quan uẩn quả và đại sung.

1272. 

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả sanh ra do phi Cảnh duyên:

- Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả.

- Sát-na tục sinh: Sắc tục sinh liên quan uẩn quả.

1273. 

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn dị thục nhân.

1274.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Cảnh duyên:

- Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn phi quả phi nhân, 3 đại sung liên quan 1 đại sung.

- Sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan đại sung; sắc ngoại... sắc vật thực.., sắc âm dương.

- 3 đại sung liên quan 1 đại sung vô tưởng.

- Sắc tục sinh, sắc y sinh liên quan đại sung.

1275. 

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Cảnh duyên:

- Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả và đại sung.

- Sát-na tục sinh: Sắc tục sinh (kaṭattārūpa) liên quan uẩn quả và đại sung.

1276. 

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục nhân và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn dị thục nhân và đại sung.

1277. 

Pháp quả liên quan pháp quả sanh ra do phi Trưởng duyên,...

Nên đếm thuận tùng (anuloma) như Đồng sanh duyên, tóm tắt.

1278.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục quả sanh ra do phi Vô gián duyên,... phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên:

- Sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc y sinh liên quan đại sung,... sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương...

- Sắc tục sinh, sắc y sinh liên quan đại sung vô tưởng.

Phi Cận y duyên chỉ khác với phi Hỗ tương duyên chỉ có bấy nhiêu.

1279.

* Pháp dị thục quả liên quan pháp dị thục quả sanh ra do phi Tiền sanh duyên:

- 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả Vô sắc, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả, tóm tắt.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục quả sanh ra do phi Tiền sanh duyên:

- Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả.

- Sát-na tục sinh:... tóm tắt.

* Pháp dị thục quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp quả sanh ra do phi Tiền sanh duyên:

Sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn quả, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn.

1280.

* Pháp dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn dị thục nhân nơi Vô sắc, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn dị thục nhân.

1281.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Tiền sanh duyên:

- 3 uẩn liên quan 1 uẩn phi quả phi nhân Vô sắc, 2 uẩn liên quan 2 uẩn, sắc nương tâm sanh liên quan uẩn phi quả phi nhân.

- 3 đại sung liên quan 1 đại sung,... sắc ngoại,... sắc vật thực,... sắc âm dương.... liên quan 1 đại sung Vô tưởng.

* Pháp dị thục quả liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sát-na tục sinh: Chư uẩn quả liên quan vật.

* Pháp dị thục quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sát-na tục sinh: Chư uẩn quả liên quan vật, sắc tục sinh liên quan đại sung.

1282.

* Pháp dị thục quả liên quan pháp dị thục quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sát-na tục sinh: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả và vật, 2 uẩn liên quan 2 uẩn và vật

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Tiền sanh duyên:

- Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn quả và đại sung.

- Sát-na tục sinh: Sắc tục sinh liên quan uẩn quả và đại sung.

* Pháp dị thục quả và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sát-na tục sinh: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả và vật, 2 uẩn liên quan 2 uẩn và vật, sắc tục sinh liên quan uẩn quả và đại sung.

1283.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục nhân và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn dị thục nhân và đại sung.

* Pháp dị thục quả liên quan pháp dị thục quả sanh ra do phi Hậu sanh duyên; tóm tắt,... do phi Cố hưởng duyên:...

* Pháp dị thục quả liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Nghiệp duyên… tư (cetanā) dị thục nhân liên quan uẩn dị thục nhân.

1284.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Nghiệp duyên:

- Tư (cetanā) phi quả phi nhân liên quan uẩn phi quả phi nhân.

- 3 đại sung liên quan 1 đại sung, sắc ngoại, sắc vật thực, sắc âm dương... sắc y sinh (upādayāpa) liên quan đại sung.

1285. 

* Pháp dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Quả duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn dị thục nhân, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Quả duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn dị thục nhân.

* Pháp dị thục nhân và pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Quả duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn dị thục nhân, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.

1286.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Quả duyên:

- 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn phi quả phi nhân, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn. 3 đại sung liên quan 1 đại sung;

- Sắc tâm, sắc y sinh liên quan (sắc) đại sung;... sắc ngoại... sắc vật thực... sắc âm dương.

- 3 đại sung liên quan 1 đại sung vô tưởng.

- Sắc tục sinh, sắc y sinh (upādārūpa) liên quan đại sung.

1287.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục nhân và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Quả duyên: Sắc tâm liên quan uẩn dị thục nhân và đại sung.

1288. 

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Thực duyên:

- ... sắc ngoại... sắc vật thực... sắc âm dương.

- 3 đại sung liên quan 1 đại sung Vô tưởng; sắc tục sinh, sắc y sinh liên quan đại sung (mahābhūta)

1289.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Quyền duyên: 3 đại sung liên quan 1 đại sung,... sắc ngoại... sắc vật thực... sắc âm dương. Sắc mạng quyền liên quan sắc đại sung Vô tưởng.

1290.

Pháp dị thục quả liên quan pháp dị thục quả sanh ra do phi Thiền duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn đồng sanh Ngũ thức, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

1291. 

Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do phi Thiền duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thuộc sắc ngoại... sắc vật thực... sắc âm dương và Vô tưởng.

1292.

Pháp dị thục quả liên quan pháp dị thục quả sanh ra do phi Đạo duyên:... liên quan 1 uẩn quả vô nhơn có 3 cách.

1293.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Đạo duyên:... liên quan 1 uẩn phi quả phi nhân vô nhơn có 3 cách.

1294.

Pháp dị thục quả liên quan pháp dị thục quả và pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Đạo duyên: Sát-na tục sinh vô nhân... liên quan 1 uẩn quả và vật có 3 cách.

1295.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục quả sanh ra do phi Tương ưng duyên: Có 2 cách.

* Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Tương ưng duyên: Có 2 cách.

* ... liên quan pháp phi quả phi nhân có 1 cách.

1296.

Pháp dị thục quả liên quan pháp dị thục quả sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn quả Vô sắc, 3 uẩn liên quan 2 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

1297.

Pháp dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn dị thục nhân Vô sắc, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.

1298.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp phi quả phi nhân sanh ra do phi Bất tương ưng duyên:

- 3 uẩn liên quan 1 uẩn phi quả phi nhân Vô sắc, 2 uẩn liên quan 2 uẩn,... sắc ngoại... sắc vật thực... sắc âm dương.

- 3 đại sung liên quan 1 đại sung Vô tưởng.

- Sắc tục sinh, sắc y sinh liên quan (sắc) đại sung.

1299.

Pháp phi quả phi nhân liên quan pháp dị thục quả sanh ra do phi Vô hữu duyên... phi Ly duyên.

1300.

Phi Nhân 10, phi Cảnh 5, phi Trưởng 13, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận Y 5, phi Tiển sanh 12, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 2, phi Quả 5, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 2, phi Đạo 9, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

1301.

Phi Nhân duyên có phi Cảnh 3,... phi Trưởng 10, phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Hỗ tương 3, phi Cận y 3, phi Tiền sanh 10, phi Hậu sanh 10, phi Cố hưởng 10, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Thực 1, phi Quyền 1, phi Thiền 2, phi Đạo 9, phi Tương ưng 3, phi Bất tương ưng 2, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

1302.

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có phi Trưởng 3,... phi Vô gián 3, phi Liên tiếp 3, phi Vô hữu 3, phi Ly 3.

Dứt phần phi nhân căn

Người trí nên phân đếm theo tam đề thiện (kusalattika)

Dứt cách đối lập

1303.

Nhân duyên có phi Cảnh 5,... phi Trưởng 13, phi Vô gián 5, phi Liên tiếp 5, phi Hỗ tương 5, phi Cận y 5, phi Tiền sanh 12, phi Hậu sanh 13, phi Cố hưởng 13, phi Nghiệp 2, phi Quả 5, phi Tương ưng 5, phi Bất tương ưng 3, phi Vô hữu 5, phi Ly 5.

1304.

Nhân duyên cùng Cảnh duyên có phi Trưởng 5,... phi Tiền sanh 5, phi Hậu sanh 5, phi Cố hưởng 5, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Bất tương ưng 3.

1305.

Nhân duyên, Cảnh duyên cùng Trưởng duyên có phi Tiền sanh 3,... phi Hậu sanh 3, phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, phi Bất tương ưng 3.

1306.

Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên cùng Vô gián duyên, phần căn tóm tắt,... Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh 3,... phi Cố hưởng 3, phi Nghiệp 2, phi Quả 2, tóm tắt.

Xin đếm như thuận tùng, đối lập trong tam đề thiện

Dứt cách thuận tùng, đối lập

1307.

Phi Nhân duyên có Cảnh 5, ... Vô gián 5, Liên tiếp 5, Đồng sanh 10, Hỗ tương 7, Y chỉ 10, Cận y 5, Tiền sanh 3, Cố hưởng 2, Nghiệp 10, Quả 9, Thực 10, Quyền 10, Thiền 10, Đạo 1, Tương ưng 5, Bất tương ưng 10, Hiện hữu 10, Vô hữu 5, Ly 5, Bất ly 10.

1308.

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có Đồng sanh 3...Hỗ tương 2, Y chỉ 3, Nghiệp 3, Quả 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3.

1309.

Phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên cùng phi Hỗ tương duyên có Đồng sanh 3...Y chỉ 3, Nghiệp 3, Quả 3, Thực 3, Quyền 3, Thiền 3, Bất tương ưng 3, Hiện hữu 3, Bất ly 3, tóm tắt.

Phần phi Nhân căn nên phân đếm như tam đề thiện.

Đối lập, thuận tùng nên chia rộng như cách rộng tam đề thiện

Phần Đồng Sanh (Sahajātavāra)

1310.

* Pháp quả đồng sanh pháp quả sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn đồng sanh 1 uẩn quả, 1 uẩn đồng sanh 3 uẩn, 2 uẩn đồng sanh 2 uẩn, tóm tắt.

* Nhân 13... Bất ly 13

* Phi Nhân duyên 10,... phi Ly 5.

* Nhân duyên có phi Cảnh 5,... phi Bất tương ưng 3.

* Phi Nhân duyên có Cảnh 5,... Bất ly 13.

Dứt phần đồng sanh

Phần Ỷ Trượng (Paccayavāra)

1311.

* Pháp dị thục quả ỷ trượng pháp dị thục quả sanh ra do Nhân duyên:

- 3 uẩn ỷ trượng (nhờ cậy) 1 uẩn quả, 1 uẩn ỷ trượng 3 uẩn, 2 uẩn ỷ trượng 2 uẩn.

- Sát-na tục sinh...


[1] Liên tiếp = Đẳng vô gián

[2] Đồng sanh = Câu sanh.

[3] Cố hưởng = Trùng dụng.

[4] Nghiệp = Dị thời nghiệp.

[5] Quả = Dị thục quả.

[6] Thiền  = Thiền na.

[7] Đạo = Đồ Đạo.

[8] Ly = Ly khứ.

[9] Tục sinh = tái tục

[10] Sắc âm dương = sắc quí tiết.

[11] Phóng dật = điệu cử.

Số xuất bản: 24-2012/CXB/82-02/TG ngày 29/02/2012. In xong và nộp lưu chiểu quý II năm 2012.